tia cực tím trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Cực kỳ nhạy cảm với tia cực tím.

Extreme reaction to UV exposure.

OpenSubtitles2018. v3

“Người ta đã đốt nó, sử dụng tia cực tím tác động lên nó, ngâm nó trong acid.

“They heated it, hit it with ultraviolet, soaked it in acid.

Literature

Trong vùng này, bức xạ tia cực tím có tác hại lớn.

In this region, the U.V. radiation is really nasty.

ted2019

Có biết viêm giác mạc tia cực tím không?

Know what photokeratitis is?

OpenSubtitles2018. v3

Các tia cực tím chiếu xuống băng, phản xạ trở lại mắt chúng tôi, xâu xẻ làn da.

Ultraviolet rays down, hit the ice, bounced back, fried out the eyes, ripped off our faces.

ted2019

Hồng ngoại và / hoặc tia cực tím radiometers có thể đã được bao gồm.

Infrared and/or ultraviolet radiometers may have been included.

WikiMatrix

Nên chúng tôi sử dụng tia cực tím A không tạo vitamin D.

So we used ultraviolet A, which doesn’t make vitamin D.

QED

Bảo vệ tia cực tím.

UVP protection.

OpenSubtitles2018. v3

Có đó nhưng ít phổ biến bằng tia cực tím.

It’s less common than UV, but yes.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là ba phút của tia cực tím.

This is three minutes of UV light.

ted2019

Sau khi quét bằng tia cực tím thì phát hiện cái này.

An alternate light source scan revealed a mark burned into the flesh.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy nên, điều này có vẻ là một đặc trưng của tia cực tím tác động vào da.

So this seems to be a feature of ultraviolet rays hitting the skin.

QED

Tia cực tím khử trùng nước là một quá trình hoàn toàn vật lý, hóa học miễn phí.

Ultraviolet disinfection of water is a purely physical, chemical-free process.

WikiMatrix

Và bức phía bên phải là bức chụp trong tia cực tím.

And the image on the right is an ultraviolet image.

ted2019

Điều này cho phép các tia cực tím có hại đến được bề mặt trái đất.

This allows harmful ultraviolet rays to reach the earth’s surface.

WikiMatrix

EPA Hoa Kỳ xuất bản hướng dẫn liều lượng tia cực tím cho các ứng dụng xử lý nước.

The U.S. EPA publishes UV dosage guidelines for water treatment applications.

WikiMatrix

Những photon từ chuyển đổi chuỗi Lyman, được đặt trong phần tia cực tím (UV) của phổ điện từ.

These photons were from Lyman series transitions, putting them in the ultraviolet (UV) part of the electromagnetic spectrum.

WikiMatrix

Phía ngoài vùng màu tím của miền quang phổ mà chúng ta nhìn thấy được là tia cực tím (UV).

Beyond the violet end of the visible spectrum is ultraviolet (UV) light.

jw2019

Phải, nhưng là với một chùm tia cực tím cường độ cao thay cho một cái đầu đạn thông thường.

Yeah, but with a concentrated burst of UV light… instead of your standard hollow points.

OpenSubtitles2018. v3

Tia cực tím hiện đang được sử dụng để đảm bảo nước là miễn phí từ sinh vật có hại.

Ultraviolet light is now being used to ensure water is free from harmful organisms.

WikiMatrix

Một chùm tia cực tím chiếu xuyên qua cửa sổ, chiếu sáng mặt cắt ngang chính xác của vật thể.

An ultraviolet light beam shines through the window, illuminating the precise cross-section of the object.

WikiMatrix

Bức xạ tia cực tím được biết đến để ngăn chặn hệ thống miễn dịch và giảm đáp ứng viêm.

Ultraviolet radiation is known to suppress the immune system and reduce inflammatory responses.

WikiMatrix

Các ngôi sao mới hình thành trong một thiên hà trẻ phát sáng rất mạnh mẽ ở tia cực tím.

The newborn stars in a young galaxy shine very brightly in the ultraviolet.

OpenSubtitles2018. v3

Các môi trường mà thiết kế tạo ra những trở ngại mà chặn ánh sáng tia cực tím là không hiệu quả.

Environments where design creates obstacles that block the UV light are not as effective.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories