thuốc khử trùng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Em đang tìm thuốc khử trùng à?

Are you looking for disinfectant?

OpenSubtitles2018. v3

Còn về thuốc khử trùng trên móng con mèo thì sao?

What about the disinfectant on the cat’s claws?

OpenSubtitles2018. v3

Bàn chân nó có mùi thuốc khử trùng.

Its paws stink of disinfectant.

OpenSubtitles2018. v3

Nó vẫn có trong thuốc khử trùng xịt cổ họng.

It’s still in some antiseptic throat sprays.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy uống rất nhiều thuốc khử trùng.

She drank a lot of disinfectant.

OpenSubtitles2018. v3

” Tốt nhất là làm sạch các vật dụng đó bằng thuốc khử trùng đã được đăng ký với EPA ” .

” Best to wipe them with an EPA-registered disinfectant ” .

EVBNews

Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với.

I carry hand sanitizer with me every single day because the sink, soap dispenser, hand dryer and mirror are all out of my reach.

ted2019

Trong khi chuẩn bị hạt giống để trồng trọt, có một lần ông đã sử dụng một chất thuốc khử trùng mạnh.

On one occasion he used a strong disinfectant in preparing seed for planting.

LDS

Trong 3 giờ qua, có 1 cô gái… tự tử bằng cách uống thuốc khử trùng và giết chết cả con của cô ấy?

Within the past 3 hours, did a girl kill herself by drinking disinfectant and ended up killing her baby too?

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ, cậu biết không, để làm cho hoa mầu mọc nhanh hơn và mập hơn, các cậu cần phải có phân bón mạnh hơn và cải tiến hơn – thuốc khử trùng cũng thế.

Now, as you know, to make crops grow faster and fatter, you need more improved and powerful fertilizers – pesticides as well.

OpenSubtitles2018. v3

Tháng 8 và tháng 9 năm 1871, bà bị bệnh nặng với một áp xe trong cánh tay, căn bệnh này được Joseph Lister điều trị thành công bằng phương pháp phun loại thuốc khử trùng mới của ông, carbolic acid.

In August and September 1871, she was seriously ill with an abscess in her arm, which Joseph Lister successfully lanced and treated with his new antiseptic carbolic acid spray.

WikiMatrix

Tôi đi vào nhà và cố gắng hết sức rửa sạch các vết xây sát và vết xước, nhưng tôi không thể với tới được các vết xây sát ở ngoài sau lưng để xức thuốc khử trùng và ngay cả rửa sạch chúng.

I went in the house and washed the scrapes and scratches as well as I could, but I couldn’t reach the ones on my back to put antiseptic on them or even wash them clean.

LDS

Có thể nhân viên khử trùng đang phun thuốc đó mà.

Maybe the exterminator is spraying again.

OpenSubtitles2018. v3

Sự hiện diện của tác nhân làm sạch, khử trùng, thuốc trừ sâu, hoặc thuốc kháng sinh có thể có những tác động bất lợi đến quá trình xử lý.

The presence of cleaning agents, disinfectants, pesticides, or antibiotics can have detrimental impacts on treatment processes.

WikiMatrix

Tháng 7 năm 2006, 6 người thiệt mạng và 80 người nữa trở bệnh sau khi dùng một loại thuốc kháng sinh có trộn chất khử trùng.

In July, 2006, six people died and 80 more became sick after ingesting an antibiotic with disinfectant as an ingredient.

WikiMatrix

Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùngthuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.

In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today.

jw2019

Semmelweis đưa ra học thuyết về rửa tay dùng “những thuốc nước chanh được khử trùng bằng clo” năm 1847 trong chức chủ tịch của Khu khoa sản thứ nhất tại Bệnh viện Đa khoa Wien; những khu bác sĩ của bệnh viện này có tỷ lệ chết gấp ba lần của tỷ lệ tại những khu bà đỡ.

Semmelweis proposed the practice of washing hands with chlorinated lime solutions in 1847 while working in Vienna General Hospital’s First Obstetrical Clinic, where doctors’ wards had three times the mortality of midwives’ wards.

WikiMatrix

Để khử trùng bề mặt, một số dung môi chất lỏng như các sản phẩm có chứa cồn, chất tẩy rửa, sodium hypochlorite (thuốc tẩy) hoặc calcium hypochlorite (bột tẩy trắng), và chất khử trùng thích hợp khác có thể được sử dụng ở nồng độ thích hợp.

To disinfect surfaces, some lipid solvents such as some alcohol-based products, detergents, sodium hypochlorite (bleach) or calcium hypochlorite (bleaching powder), and other suitable disinfectants may be used at appropriate concentrations.

WikiMatrix

Năm 1918, ông ta đã tháo dọn đầm lầy, ra lệnh khử trùng và phân phối thuốc miễn phí để chống lại dịch bệnh sốt vàng, và đã giành được lời khen ngợi của Tướng William C. Gorgas, người đã làm như vậy ở Panama.

In 1918, he drained swamps, ordered fumigation and distributed free medicine to combat a yellow fever epidemic, and won the praise of Major General William C. Gorgas, who had done the same in Panama.

WikiMatrix

Một loại thuốc trừ sâu có thể là một chất hóa học, tác nhân sinh học (như một virus hoặc vi khuẩn), kháng khuẩn, khử trùng hoặc là một thiết bị dùng để chống lại bất kỳ các loại sâu bệnh.

A pesticide may be a chemical substance, biological agent (such as a virus or bacteria), antimicrobial, disinfectant or device used against any pest.

WikiMatrix

Năm 2009 một báo cáo điều tra của thông tấn xã Associated Press kết luận rằng các nhà sản xuất Mỹ đã thải hợp pháp 271 triệu pound các hợp chất được sử dụng làm thuốc trong môi trường, trong đó 92 phần trăm là hóa chất công nghiệp phenol và hydrogen peroxide, cũng được sử dụng là chất khử trùng.

In 2009, an investigative report by Associated Press concluded that U.S. manufacturers had legally released 271 million pounds of compounds used as drugs into the environment, 92% of which was the industrial chemicals phenol and hydrogen peroxide, which are also used as antiseptics.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories