THUẬT NGỮ Y HỌC (PHẪU THUẬT THẨM MỸ: MẮT, MŨI & MÔI) & DỊCH THUẬT

Related Articles

THUẬT NGỮ Y HỌC ( PHẪU THUẬT THẨM MỸ : MẮT, MŨI và MÔI ) và DỊCH THUẬT

  1. Phẫu thuật tạo hình & phẫu thuật thẩm mỹ

Trước tiên phẫu thuật tạo hình (plastic surgery) có hai ngành: 1. Phẫu thuật thẩm mỹ (cosmetic surgery) 2. Phẫu thuật tạo hình (reconstructive plastic surgery) nhưng một khi nói đến ‘plastic surgery’ thì nó có thể bao gồm ‘cosmetic surgery’ vì ‘cosmetic surgery’ chỉ là một ngành/nhánh của phẫu thuật tạo hình (reconstructive plastic surgery) nhưng cũng cần lưu ý khi nói đến phẫu thuật thẩm mỹ (cosmetic/aesthetic surgery) người ta không hàm ý/hay nói đến phẫu thuật tạo hình (plastic surgery)

  1. Từ vựng phổ thông & thuật ngữ chuyên ngành

Nếu ai đó nói : ‘ Tôi mới nhấn mí, sửa mũi, và sửa môi ’ và nhờ ai đó dịch sang tiếng Anh câu này thì tôi chắc như đinh không ít sẽ làm cho người dịch lúng túng với những từ vựng dù là đại trà phổ thông như ‘ nhấn mí ’, ‘ sửa mũi ’ …. Một lí do khá đơn thuần là vì ta không am hiểu chủ đề ( ở đây thẩm mỹ ) nhưng đôi lúc những nhà chuyên môn y khoa thẩm mỹ nhu yếu ta dịch sang tiếng Anh những thuật ngữ như ‘ phẫu thuật tạo hình mi mắt ’, ‘ phẫu thuật tạo hình mũi ’, ‘ phẫu thuật tạo hình miệng ’ … thì việc vấn đáp nhu yếu này bằng thành ngữ tiếng Anh là điều dễ hiểu ‘ It’s all Greek to me ’. Thành ngữ này nếu ta dịch sát nghĩa như ‘ Nó trọn vẹn là tiếng Hy lạp so với tôi ’ thì nó đúng với hệ thuật ngữ y học vì 2/3 tiếng Anh y học có gốc gác là tiếng La tinh và Hy lạp dù nghĩa của thành ngữ trên chỉ là ‘ I don’t know ’ .

  1. Mắt: từ vựng phổ thông & thuật ngữ chuyên ngành

Nếu ta hỏi từ tương đương ở tiếng Anh của từ ‘mắt’ thì ngay cả học sinh lớp 3 cũng trả lời được và từ chỉ nghề nghiệp như bác sĩ chuyên khoa mắt các em cũng thể trả lời ngon ơ là ‘eye doctor’nhưng nếu một giáo viên tiếng Anh thậm chí là giáo viên chuyên về bộ môn dịch đọc một văn bản chuyên ngành có thuật ngữ ‘ophthalmologist’ thì họ sẽ thấy lúng túng hơn nhiều so với từ vựng ‘eye doctor’ dù cả hai đều có nghĩa là ‘bác sĩ mắt’.

3 gốc từ ( roots ) : ‘ opt / o – ’, ‘ optic / o – ’ và ‘ ophthalm / o – ’ và 3 hậu tố chỉ nghề nghiệp : ‘ – metrist ’, ‘ – ian ’ và ‘ – logist ’

Khi nói đến ‘ mắt ’, một trong những giác quan đặc biệt quan trọng ( special senses ) của hệ thuật ngữ y học người ta thường nghĩ đến 3 gốc từ ( roots ) : ‘ opt / o – ’, ‘ optic / o – ’ và ‘ ophthalm / o – ’ và 3 gốc từ này tích hợp với 3 hậu tố chỉ nghề nghiệp như ‘ – metrist ’, ‘ – ian ’ và ‘ – logist ’ cho ra 3 thuật ngữ y học chỉ nghề nghiệp tương quan đến mắt như ‘ optometrist ’ ( bác sĩ mắt ( chẩn đoán những bệnh về mắt nhưng không điều trị ) và kiêm việc đo thị giác, ‘ optician ’ ( người nửa đường kính ) và ‘ ophthalmologist ’ ( bác sĩ chuyên khoa mắt ) .

Xét về phương diện thẩm mỹ thì việc làm đẹp hành lang cửa số tâm hồn như ‘ nhấn mí ’ ( tạo mắt hai mí ), ‘ bấm mí thẩm mỹ ’ …. mà thuật ngữ chuyên ngành gọi là ‘ phẫu thuật tạo hình mí mắt ’ thì ở trường hợp này yên cầu người dịch phải có kiến thức và kỹ năng về thuật ngữ y khoa mà ở đây là gốc từ ‘ blepharo – ’ có nghĩa là ‘ mí mắt ’ ( eyelid ) và hậu tố ‘ – plasty ’ ( chỉ phương pháp phẫu thuật có nghĩa là ‘ tạo hình ’ ) và thế ta có từ ‘ blepharoplasty ’ có nghĩa là ‘ phẫu thuật tạo hình mí mắt ’. Khi có từ ‘ blepharoplasty ’ và ta muốn tìm một từ đồng nghĩa tương quan với nó thì ta chỉ việc gõ trên Google ‘ blepharoplasty ’, also known as / also called …. Thì ta sẽ nhận được một hay hơn một tác dụng mà ở đây là từ phổ thông như ‘ eyelid surgery, eye lift ’, đồng nghĩa tương quan với thuật ngữ chuyên ngành vừa nêu .

  1. Mũi: từ vựng phổ thông & thuật ngữ chuyên ngành

Cũng như ‘ eye ’ ( mắt ) từ ‘ nose ’ ( mũi ) là một từ phổ thông mà ngay ở một trường mẫu giáo niềm hạnh phúc ( Happy kids ) của bạn tôi anh Ngo Duc Hung lập ra tại Đà nẵng đã thấy đưa những từ này dạy cho những cháu ở chủ đề ‘ những bộ phận khung hình người trong chương trình dạy tiếng Anh cho trẻ ) nhưng thuật ngữ chuyên ngành của nó là gốc từ ‘ rhino – ’ mà ta ít gặp trong hội thoại hàng ngày, gốc từ này phối hợp với hậu tố ‘ – logist ’ cho ta từ ‘ rhinologist ’ có nghĩa là ‘ bác sĩ chuyên khoa mũi ’. Cần được nói thêm là gốc từ ‘ rhino – ’ thường đi với hai gốc từ khác là ‘ oto – ’ ( tai ) và ‘ laryngo – ’ ( họng ) khi phối hợp với hậu tố chỉ nghề nghiệp ‘ logist – ’ cho ra một từ bác sĩ phối hợp 3 chuyên khoa ‘ tai – mũi – họng ’ là ‘ otorhinolaryngologist ’ .

Cũng như ‘ nhấn mi ’, ‘ bấm mí ’ việc làm đẹp mũi hay còn gọi ‘ nâng mũi ’ / ‘ sửa

mũi ’ mà thuật ngữ chuyên ngành gọi là ‘ phẫu thuật tạo hình mũi ’ và muốn biết tương tự ở tiếng Anh từ sau cũng phải cần biết gốc từ ‘ rhino – ’ có nghĩa là ‘ mũi ’ và hậu tố ‘ – plasty ’ có nghĩa là ‘ tạo hình ’ và phối hợp lại ta có thuật ngữ ‘ rhinoplasty ’ có nghĩa là ‘ phẫu thuật tạo hình mũi ’ nhưng từ phổ thông đồng nghĩa tương quan với ‘ rhinoplasty ’ lại là một từ dễ dùng ‘ nose job ’. Ta hoàn toàn có thể phát hiện những câu đại loại như thế này trên internet : ‘ The nose job or rhinoplasty is one of the most common procedures … ’. ‘ Rhinoplasty ( more commonly referred to as a nose job ) is a surgical procedure that reshapes or resizes the nose …. ’, ‘ Nose surgery, also known as rhinoplasty, nose shaping or nose job. ’

  1. Môi/miệng: từ vựng phổ thông và thuật ngữ chuyên ngành

Miệng là nơi mà phái nữ thường khoe nụ cười như ‘ hoa hàm tiếu ’ vì thế ngoài ‘ mắt ’ và ‘ mũi ’ nơi còn lại trên khuôn mặt mà phái nữ khó bỏ lỡ, đặc biệt quan trọng những phụ nữ có đôi môi khá dày nên phẫu thuật để ‘ thu nhỏ ’ thì từ tiếng Anh tương tự là ‘ lip reduction ’, hai từ đồng nghĩa tương quan với nó là ‘ lip lift ’, ‘ lip augmentation ’. Tuy nhiên, thuật ngữ tiếng Anh tương tự với ‘ phẫu thuật tạo hình môi / miệng ’ lại là ‘ cheiloplasty ’, gốc từ ‘ cheilo – ’ là ‘ môi ’ và hậu tố ‘ plasty ’ là ‘ tạo hình ’ .

Quay trở lại câu hỏi anh Vinh nguyên có hỏi tôi trước Tết dịch câu của một ca sĩ nào đó mà tôi có đề cập trên diễn đàn về chủ đề thẩm mỹ: ‘Mình mới ‘nhấn mí’, ‘sửa mũi’, ‘làm  môi’ …. Thì việc nắm các thuật ngữ phổ thông và chuyên ngành tiếng Anh thẩm mỹ là cần thiết.

Đà thành, 18/2/17

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Share this:

    Thích bài này:

    Thích

    Đang tải…

    More on this topic

    Comments

    LEAVE A REPLY

    Please enter your comment!
    Please enter your name here

    Advertismentspot_img

    Popular stories