‘throttle-valve’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” throttle-valve “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ throttle-valve, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ throttle-valve trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. Full throttle .

Hết tốc lực .

2. Engines to full throttle.

Động cơ mở hết ga .

3. Let go of the throttle !

Nhả ga ra đi !

4. You want to lighten up on the throttle, Sparky ?

Anh muốn chạy hết tốc lực sao ?

5. Yes, there’s only two cables, the throttle and the –

Có, chỉ có 2 dây là dây ga và dây …

6. I thought you cut the throttle cable .

Em tưởng anh cắt dây ga rồi .

7. I hear you, but we need to be out there full throttle .

Tôi nghe cậu, nhưng ta phải dốc hết toàn lực .

8. ( Isaiah 1 : 18 ) Angry outbursts or harsh condemnations may throttle communication .

Nổi giận lên hay kết tội nóng bức hoàn toàn có thể làm cho mối liên lạc bị nghẹt ngòi .

9. That doesn’t mean I’m not going to throttle the little swamp rat .

Nhưng không có nghĩa là tôi sẽ không bóp chết con chuột nhắt đó .

10. The sternal valve was removed .

Van mé xương ức được lấy ra .

11. But I meant to cut the throttle so you would stop revving your engine .

Nhưng tôi định cắt dây ga để anh khỏi rồ ga nữa .

12. Main valve on, main switch on .

Mở van chính, bật công tắc nguồn chính lên .

13. Ducati’s liquid-cooled, multi-valve V-twins, made from 1985 on, are known as Desmoquattro (“desmodromic valve four”).

Động cơ V-twins làm mát bằng chất lỏng, đa van của Ducati, được sản xuất từ năm 1985 trở đi, được gọi là Desmoquattro ( ” van khử mùi bốn ” ) .

14. Valve 1 0 at half capacity, sir .

Van số 10 hoạt động giải trí nửa hiệu suất, thưa ngài .

15. The mitral valve is part of the heart .

Van hai lá là một phần của tim .

16. I’m almost done with the shut-off valve .

Tôi làm gần xong van khoá rồi .

17. Shut valve to auxiliary engines and emergency air .

Đóng van những động cơ phụ và phát sóng khẩn cấp .

18. I’m going to reach in, pull out, and I’m going to throttle you with your own intestines .

Ta sẽ cho tay vào và moi hết nội tạng ra, và ta sẽ thắt cổ cậu bằng chính ruột của cậu .

19. This is actually a heart valve, which we engineered .

Đây là 1 van tim chúng tôi tạo ra

20. 24. Central ngân hàng loosens credit valve for real-est

24. Ngân hàng Trung ương thả lỏng van tín dụng thanh toán cho Bất động sản

21. Usually mitral valve prolapse does n’t cause any problems .

Thường thì sa van hai lá không gây ra yếu tố gì .

22. If your lid has a steam valve, keep it closed .

Nếu nắp nồi có van hơi nước thì hãy bịt kín lại .

23. AII the physical activity had worsened a congenital valve defect .

Tất cả những hoạt động giải trí sức khỏe thể chất đã làm bệnh hở van tim thêm trầm trọng .

24. I welded the breech, but the valve is still gaping.

Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng .

25. Many PID loops control a mechanical device ( for example, a valve ) .

Nhiều vòng điều khiển và tinh chỉnh PID tinh chỉnh và điều khiển một thiết bị cơ khí ( thí dụ như van ) .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories