Thiết bị văn phòng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Sự dụng quá mức thiết bị văn phòng?

Excessive use of office supplies?

OpenSubtitles2018. v3

Hãy kiểm kê thiết bị văn phòng của bạn.

Inventory your office equipment.

Literature

Làm quen với thiết bị văn phòng và các chương trình phần mềm nhất định cũng thường được yêu cầu.

Familiarity with office equipment and certain software programs is also often required.

WikiMatrix

Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.

All right, you cannot just shift cranes and trailers and office equipment like you can numbers on a page.

OpenSubtitles2018. v3

Ông cũng thiết kế các mẫu bàn ghế và các thiết bị văn phòng khác cho Steelcase; những việc đó đều quan trọng.

He designed chairs and desks and other office equipment for Steelcase ; that was important .

QED

Đó là đại diện cho giá trị của phần cứng máy tính, thiết bị văn phòng, và các công cụ vật lý khác.

That represented the value of its computer hardware, office equipment, and other physical stuff.

Literature

Sự phát triển của một động cơ máy in cỡ lớn năm 1985 đã dẫn đến việc Mabuchi tham gia vào thị trường thiết bị văn phòng.

The development of a heavy-duty printer motor in 1985 led to Mabuchi’s entry into the office equipment market.

WikiMatrix

Công ty Olivetti không còn tồn tại độc lập nữa, dù tên của nó vẫn xuất hiện như một nhãn hiệu đã đăng ký trên các thiết bị văn phòng nhưng do những công ty khác sản xuất.

The Olivetti company no longer has an independent existence, though its name still appears as a registered trademark on office equipment manufactured by others.

WikiMatrix

Trong những năm 2010, sự phân biệt này không phải lúc nào cũng rõ ràng, như Best Buy bán cả hàng giải trí, truyền thông, và các thiết bị văn phòng gia đình và các thiết bị nhà bếp như tủ lạnh.

In the 2010s, this distinction is not always present in large big box consumer electronics stores, such as Best Buy, which sell both entertainment, communication, and home office devices and kitchen appliances such as refrigerators.

WikiMatrix

Bao gồm hơn 20 tòa nhà, chứa 5.000 cửa hàng bán thiết bị, dàn âm thanh nổi, máy tính, thiết bị ngoại vi, thiết bị văn phòng, điện thoại, thiết bị chiếu sáng, trò chơi điện tử, phần mềm, video và đĩa CD.

Comprising over 20 buildings, housing 5,000 stores that sell appliances, stereos, computers and peripherals, office equipment, telephones, lighting equipment, electronic games and software, videos and CD’s.

WikiMatrix

Y tế, giao thông vận tải, hàng không vũ trụ, thiết bị văn phòng, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp, và điện tử là một trong nhiều ngành công nghiệp sử dụng khối lượng lớn các dụng cụ và khuôn ép phun.

Medical, transportation, aerospace, office equipment, consumer products, industrial products, and electronics are a few of the industries that use high volumes of tooling and injection molding.

WikiMatrix

Đến tháng 2, nó tham gia thử nghiệm thiết bị cho Văn phòng Tàu chiến và hộ tống tàu sân bay Wasp đi Trinidad.

In February, she tested equipment for the Bureau of Ships and escorted Wasp to Trinidad.

WikiMatrix

Lovin’s Viện Rocky Mountain đã chỉ ra rằng trong việc xây dựng nền công nghiệp, “có nhiều cơ hội rộng mở để tiết kiệm từ 70% đến 90% năng lượng và chi phí cho việc thắp sáng, quạt, hệ thống máy bơm; 50% cho động cơ điện; và 60% trong các lĩnh vực như sưởi ấm, làm mát, thiết bị văn phòng và các thiết bị khác.”

Lovin’s Rocky Mountain Institute points out that in industrial settings, “there are abundant opportunities to save 70% to 90% of the energy and cost for lighting, fan, and pump systems; 50% for electric motors; and 60% in areas such as heating, cooling, office equipment, and appliances.”

WikiMatrix

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building — thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two-fifths of the energy in the Empire State Building — remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.

ted2019

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/ 3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building — thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/ 3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two – fifths of the energy in the Empire State Building — remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third .

QED

Có cơ sở để giả định rằng người tiêu dùng có khả năng đánh giá giá trị hàng hoá, chẳng hạn như thực phẩm, thiết bị và đồ dùng văn phòng .

It is reasonable to assume that consumers are able to judge the value of goods such as food, office supplies and appliances .

EVBNews

Trong cả hai thành phố, các thiết bị nổ đã được đặt trong các văn phòng của thống đốc.

In both cities, the devices were planted in the governor’s offices.

WikiMatrix

Chắc chắn là bảo hiểm cần thiết không chỉ cho tài sản, văn phòng, trang thiết bị và nhân viên của bạn mà còn cần được coi là để bảo vệ cho trường hợp mất những nhân sự chủ chốt .

Certainly, insurance needs to be considered not only for your property, office, equipment, and employees, but also for loss of critical employees .

EVBNews

Nhưng điều hay ho là đây: đặc vụ ngầm bạn có thể thấy người bị che mờ trong bức hình này anh ta mang thiết bị ghi âm khi đến văn phòng Tampa.

But here’s what’s interesting: The lead undercover agent — you can see him in this picture with his face blurred — would go back to the Tampa field office with his recording equipment on.

ted2019

“Sử dụng thiết bị punchcard của Hollerith, Văn phòng Tổng điều tra đã có thể hoàn thành lập bảng hầu hết dữ liệu điều tra dân số năm 1890 trong 2 đến 3 năm, so với 7 đến 8 năm cho tổng điều tra dân số năm 1880.. . .

“Using Hollerith’s punchcard equipment, the Census Office was able to complete tabulating most of the 1890 census data in 2 to 3 years, compared with 7 to 8 years for the 1880 census….

WikiMatrix

Tài sản, thiết bị định vị cho biết anh đang trong cửa hàng văn phòng phẩm.

Asset, your tracking device says you’re stationary.

OpenSubtitles2018. v3

Động cơ siêu âm hiện nay được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử tiêu dùng và văn phòng đòi hỏi độ quay chính xác trong một khoảng thời gian dài.

The ultrasonic motor is now used in many consumer and office electronics requiring precision rotations over long periods of time.

WikiMatrix

PON bao gồm một thiết bị đầu cuối dây quang (OLT – Optical Line Terminal) tại văn phòng trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ và các thiết bị mạng quang học (ONUs – Optical Network Units) nơi gần người dùng cuối.

A PON consists of an optical line terminal (OLT) at the service provider’s central office (hub) and a number of optical network units (ONUs) or optical network terminals (ONTs), near end users.

WikiMatrix

Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm khác như thực phẩm, sách, đồ trang sức, điện tử, văn phòng phẩm, thiết bị chụp ảnh, sản phẩm cho trẻ em và vật nuôi.

Additionally, other lines of products such as food, books, jewelry, electronics, stationery, photographic equipment, baby products, and products for pets are sometimes included.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories