‘thành tín’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thành tín “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thành tín, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thành tín trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. chung với những ai thành tín.

2. Vì ưa thích tình yêu thương thành tín.

3. Lòng mong sao thành tín, truyền thánh danh

4. Tình yêu thương thành tín của Ru-tơ

5. Một người cai ngục trở thành tín đồ

6. Lòng yêu thương thành tín với Áp-ra-ham,

7. Đức Giê-hô-va gìn-giữ những người thành-tín ” .

8. Tình yêu thương thành tín và lòng thương xót của ta.

9. 6 Biết bao người tuyên bố mình yêu thương thành tín,

10. Nhờ lòng yêu thương thành tín, người củng cố ngai mình.

11. Ngài được gọi là “ Đấng làm chứng thành-tín chân-thật ” .

12. Vậy tôi nên trở thành tín đồ của phe nào giờ?

13. □ Những người ngoại đầu tiên trở thành tín đồ là ai?

14. Tình yêu thương thành tín muốn nói đến tình yêu thương được thúc đẩy bởi sự cam kết, lòng trọn thành, thành tín và sự gắn bó sâu đậm.

15. Gô-me đã thiếu tình yêu thương thành tín như thế nào?

16. Ngài không là đấng “thành tín” chính của Đức Chúa Trời sao?

17. 14 Ai không tỏ lòng yêu thương thành tín với người khác+

18. Tỏ lòng yêu thương thành tín với người được ngài xức dầu,

19. Từ thuở xưa Lời Chúa luôn được ứng nghiệm cách thành tín.

20. Tình yêu thương thành tín và sự trung tín hội ngộ (10)

21. Một số cho rằng Phi-lát trở thành tín đồ Đấng Christ.

22. Tình yêu thương thành tín chóng qua của dân chúng (4-6)

23. Ô-sê đã thể hiện tình yêu thương thành tín như thế nào?

24. 21 Ai theo đuổi sự công chính cùng tình yêu thương thành tín

25. Tình yêu thương thành tín của Đức Chúa Trời thật bao la (2)

26. Sau khi trở thành tín đồ Đấng Christ, Phao-lô đã làm thế.

27. Những người dân ngoại đầu tiên trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô

28. Không gì khác hơn là thực thi công lý,*+ yêu quý sự thành tín*+

29. Khi tất cả chúng ta “ nuôi mình bằng sự thành-tín ”, tác dụng sẽ thế nào ?

30. Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu.

31. Thay vì thế, ngài luôn trung tín, thành tín, chân thật và nhất quán.

32. Chúng ta cũng phải chọn “ con đường thành-tín ”. — Thi-thiên 119 : 26, 30 .

33. Cha của Origen bị tống giam vì đã trở thành tín đồ Đấng Christ.

34. 10 Kết quả sẽ ra sao khi tất cả chúng ta “ nuôi mình bằng sự thành-tín ” ?

35. Đức Giê-hô-va đã thể hiện tình yêu thương thành tín như thế nào?

36. Đúng theo lòng thương xót và tình yêu thương thành tín bao la của ngài.

37. Hết thảy lòng yêu thương thành tín của họ đều như hoa nở ngoài đồng.

38. ( Gióp 37 : 23 ) “ Ấy là Đức Chúa Trời, tức là Đức Chúa Trời thành-tín ” .

39. “ Bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín ”. — Châm-ngôn 27 : 6 .

40. Người ngoại muốn trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô không cần cắt bì.

41. Lòng yêu thương thành tín của Đa-vít với Mê-phi-bô-sết (1-13)

42. 13 Với tình yêu thương thành tín, ngài dẫn dắt dân ngài đã giải cứu;+

43. Chúng ta có thể phân biệt sự trung thành và sự thành tín như thế nào?

44. 9 Đa-vít nói tiếp : “ Khá ở trong xứ, và nuôi mình bằng sự thành-tín ” .

45. (b) Ru-tơ thể hiện tình yêu thương thành tín với mẹ chồng như thế nào?

46. Hoàng Đế Nê-rô ra lệnh tử hình những ai trở thành tín đồ đấng Christ

47. Trong Kinh-thánh, Chúa Giê-su được gọi là “Đấng làm chứng thành-tín chơn-thật”.

48. Châm-ngôn 27 : 6 nói : “ Bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín ” .

49. Quả thật, ngài là “ Đấng làm chứng ( marʹtys ) thành-tín chân-thật ”. — Khải-huyền 3 : 14 .

50. 12 Hãy gieo hạt mình trong sự công chính và gặt tình yêu thương thành tín.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories