Thành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng

Related Articles

Tìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung

Tìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung

Cầm kỳ thi họa 琴棋诗画 Qín qí shī huà là thành ngữ gốc Hán được biến đổi từ thành ngữ gốc Cầm kỳ thư họa 琴棋书画 qín qí shū huà 

Thành ngữ tiếng Trung: Ký lai chi, tắc an chi 既来之,则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī

Thành ngữ tiếng Trung : Ký lai chi, tắc an chi 既来之 , 则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī

Ký lai chi, tắc an chi có nghĩa là khi mình đã đến một nơi nào đó rồi thì phải thấy tự do, bình tâm lại mà yên ổn sinh sốngTìm hiểu về thành ngữ An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè

Tìm hiểu về thành ngữ An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè

An cư lạc nghiệp có nghĩa là phải có chỗ ở, có đời sống không thay đổi thì mới hoàn toàn có thể chuyên tâm mà lao động, thao tácTìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī

Tìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī

Ý nghĩa câu Kính nhi viễn chi 敬而远之 được dùng để biểu lộ ai đó khiến người khác bên ngoài biểu lộ sự kính trọng còn trên thực thế thì không muốn tiếp xúc, thân mậtTìm hiểu thành ngữ: Kỳ phùng địch thủ 棋逢敌手 Qí féng dí shǒu

Tìm hiểu thành ngữ : Kỳ phùng kẻ địch 棋逢敌手 Qí féng dí shǒu

Kỳ phùng kẻ địch là gì. Kỳ phùng kẻ địch dùng để chỉ đối thủ cạnh tranh có trình độ, bản lĩnh tương tự, ngang bằng nhau, khó phân cao thấpTìm hiểu thành ngữ: Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ 

Tìm hiểu thành ngữ : Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ

Đồng cam cộng khổ tiếng Trung là 同甘共苦 tóng gān gòng kǔ. Đồng cam cộng khổ có nghĩa là cùng nhau hưởng vị ngọt, cùng nhau nếm vị đắngTìm hiểu thành ngữ Đồng bệnh tương lân 同病相怜

Tìm hiểu thành ngữ Đồng bệnh tương lân 同病相怜

Đồng bệnh tương lân có nghĩa đen là khi những người cùng bị bệnh như nhau thì sẽ thấy đồng cảm và thương xót cho nhauTìm hiểu về Đức năng thắng số 德能胜数 dé néng shèng shù 

Tìm hiểu về Đức năng thắng số 德能胜数 dé néng shèng shù

Đức năng tức là phúc đức, cái nhân việc tốt mà mình gieo hằng ngày tích lại thành trái ngọt gọi là đứcVô ngã vô ưu là gì? Ý nghĩa của vô ngã vô ưu 无我无忧 wú wǒ wú yōu

Vô ngã vô ưu là gì ? Ý nghĩa của vô ngã vô ưu 无我无忧 wú wǒ wú yōu

Vô ngã vô ưu 无我无忧 wú wǒ wú yōu nghĩa là không có cái tôi quá cao thì con người sẽ không ưu tư, đau khổTìm hiểu về câu nói tâm sinh tướng 相由心生 xiāng yóu xīn sheng

Tìm hiểu về câu nói tâm sinh tướng 相由心生 xiāng yóu xīn sheng

Tâm sinh tướng tiếng Trung là 相由心生 xiāng yóu xīn sheng hoàn toàn có thể hiểu là tướng mạo, ngoại hình của một người là từ tâm, từ trái tim thiện ác của mỗi người mà sinh raTám người phụ nữ có ảnh hưởng đến Trung Quốc

Tám người phụ nữ có tác động ảnh hưởng đến Trung Quốc

Tám người phụ nữ có ảnh hưởng tác động đến Trung Quốc 中国最具有影响的八个女人 zhōngguó zuì jùyǒu yíngxiǎng de bā gē nurénNgày của mẹ 母亲节 mǔqīn jié

Ngày của mẹ 母亲节 mǔqīn jié

Bạn có biết ngày của mẹ là ngày nào không. Ngày của mẹ có nguồn gốc như thế nào, có những hoạt động giải trí gì trong ngày của mẹ. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá trong bài học kinh nghiệm ngày ngày hôm nay nhé

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories