thần giao cách cảm in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Related Articles

Mày chắc có thần giao cách cảm rồi.

You must have telepathy.

OpenSubtitles2018. v3

hay thần giao cách cảm vì…

or telepathy because…

OpenSubtitles2018. v3

Đây gọi là thần giao cách cảm.

This is telepathy.

OpenSubtitles2018. v3

Và trong đó gồm cả thần giao cách cảm và cảm xạ từ xa.

And this would include the idea of telepathy and remote viewing.

OpenSubtitles2018. v3

Giao diện chuyển tiếp thần giao cách cảm, để kiểm soát ma trận não của nó.

Telepathic relay interface, to control his cerebral matrix.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một thứ.. thần giao cách cảm.

It’s some kind of extrasensory perception.

OpenSubtitles2018. v3

Thần giao cách cảm ư?

Combination?I think I have it

opensubtitles2

Thế còn ” thần giao cách cảm ” thì sao?

Yeah, what about ” narrow-minded “?

OpenSubtitles2018. v3

Thí nghiệm thần giao cách cảm ở khoảng cách xa Turner-Ownbey bị phát hiện là có thiếu sót.

The Turner-Ownbey long distance telepathy experiment was discovered to contain flaws.

WikiMatrix

Chúng ta dùng thần giao cách cảm để điều khiển đầu óc kẻ thù khiến chúng không tấn công ta.

We will use visual aesthetics to instill psychically in the enemy a disincentive to attack.

OpenSubtitles2018. v3

Không, tôi có thể đi xa hơn và nói… rằng như có thần giao cách cảm khi chúng tôi quan hệ.

No, I’d go even further, and say that there was a kind of telepathy going on when we had sex.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy là gã Kabuki đã dùng thần giao cách cảm tấn công cậu và quả bóng di động này phải không.

So, Mr. kabuki was using esp to attack you and balloon man.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc mũ Người Kiến có khả năng giao tiếp bằng thần giao cách cảm với loài kiến và điều khiển chúng.

The holes can communicate with humans at will and are able to manipulate them.

WikiMatrix

Tôi cũng được ban cho khả năng thần giao cách cảm để rồi viết xuống và truyền tin từ cõi siêu linh.

I also became blessed with the gift of automatic writing and transmitted messages from discarnates.

jw2019

Ubik (1969) sử dụng thần giao cách cảm sâu rộng và trạng thái bị treo sau khi chết để tạo ra một trạng thái thực tế bị xói mòn.

Ubik (1969) employs extensive psychic telepathy and a suspended state after death in creating a state of eroding reality.

WikiMatrix

Mera sở hữu sức mạnh thủy động lực và thần giao cách cảm cho phép cô kiểm soát môi trường dưới nước của mình và giao tiếp với người Atlantic khác.

Mera possesses hydrokinetic and telepathic powers that allow her to control her aquatic environment and communicate with other Atlanteans.

WikiMatrix

Những sự thực hành ấy bao gồm việc nhìn vào bầu thủy tinh, dùng bàn cầu cơ (tấm oui-ja), thần giao cách cảm (ESP), xem chỉ tay và chiêm tinh học.

These practices include crystal-ball gazing, use of Ouija boards, ESP, examining the lines of one’s hand (palmistry), and astrology.

jw2019

Bươm bướm, mối, ngựa vằn, tất cả các loài sinh vật này và nhiều hơn thế nữa, sử dụng thần giao cách cảm để truyền mệnh lệnh và tiếp nhận thông tin.

Butterflies, termites, zebras, all these animals, and many more, use telepathy to transmit orders and relay information.

OpenSubtitles2018. v3

Giáo sư Krishna lưu ý rằng trong Ấn độ tâm linh học “trải nghiệm tâm linh như thần giao cách cảm và thấu thị, đã được coi là không phải bất thường cũng kỳ diệu.”

Professor Radhakrishnan noted that in Indian psychology “the psychic experiences, such as telepathy and clairvoyance, were considered to be neither abnormal nor miraculous.”

WikiMatrix

Các lĩnh vực nghiên cứu bao gồm thần giao cách cảm, thôi miên, hiện tượng của Reichenbach, trải nghiệm apparition, hauntings, và các khía cạnh vật lí của spiritualism như table-tilting, materialization và apportation.

Areas of study included telepathy, hypnotism, Reichenbach’s phenomena, apparitions, hauntings, and the physical aspects of Spiritualism such as table-tilting, materialization and apportation.

WikiMatrix

Năm 1952, Van Tassel đã tự mình nhận được những thông điệp thông qua giao tiếp thần giao cách cảm từ một người ngoài hành tinh và thực thể không gian đa chiều được gọi là “Ashtar”.

In 1952 Van Tassel himself claimed to receive messages via telepathic communication from an extraterrestrial and interdimensional being named “Ashtar”.

WikiMatrix

Ông cũng tuyên bố rằng người ngoài hành tinh bám theo xe hơi của ông và đến thăm ngôi nhà của ông, và rằng ông đã trải qua sự giao tiếp thần giao cách cảm với họ.

He also claims aliens followed his car and visited his home and experienced telepathic communication with them.

WikiMatrix

Họ đã chứng kiến Adamski chuyển vận qua “thần giao cách cảm” và băng ghi âm những thông điệp từ chủng loài Space Brothers dạng người thân thiện sinh sống trên mọi hành tinh trong hệ Mặt Trời.

They witnessed Adamski ” telepathically ” channelling and tape-recording messages from the friendly humanoid Space Brothers who inhabited every solar planet .

WikiMatrix

Vào ngày 22 tháng 1 năm 1974, ông tham dự một hội nghị có tên gọi “Thần giao cách cảm như một sự truyền đạt suy nghĩ từ xa”, được đưa ra bởi một thành viên của Hội Thông thiên học.

On January 22, 1974 he attended a conference titled “Telepathy as a transmission of distance thought”, given by a physician member of the Theosophical Society.

WikiMatrix

Tuy nhiên, Amon đã thức tỉnh trên vùng đất Aiur và nắm quyền kiểm soát đa số chủng tộc Protoss qua Khala, mối liên kết thần giao cách cảm giúp hợp nhất tất cả những cảm xúc dành cho người Khalai của Protoss.

However, Amon awakens on Aiur and takes control of the majority of the Protoss race through the Khala, the telepathic bond that unites all emotions for the Khalai faction of the Protoss.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories