‘thám thính’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thám thính “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thám thính, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thám thính trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thám thính?

2. Chắc là thám thính.

3. Các Autobot, thám thính đi.

4. Tôi sẽ thám thính thêm.

5. Anh Hawkins, hãy đi thám thính.

6. Bọn ta sẽ đi thám thính trước.

7. Andrew đi thám thính phòng điều khiển.

8. Trung uý cần thám thính xe bus.

9. Đáng lẽ ba nên đi thám thính trước.

10. Đợi ở đây để chúng tôi thám thính.

11. Và để ” đi ” thám thính thê giới bên ngoài.

12. Và tôi có thể thám thính mấy căn nhà.

13. Bác ấy nhờ tớ đi thám thính mấy lần rồi.

14. Bọn ta đã thám thính căn nhà đó bốn ngày trước.

15. Hắn bị bắt khi đang thám thính khu của chúng tôi.

16. Có thể là bọn trộm cắp tính thám thính căn nhà này.

17. Có chuyện gì xảy ra trong khi tôi đi thám thính không.

18. Lúc sau, Minho và Alby đi thám thính thì Alby bị chích.

19. Tháng ba năm 2015, Wan đến London để thám thính địa điểm.

20. Bên cạnh đó gần 1200 cuộc thám thính đã được thực hiện.

21. Hai người hãy cùng một nhóm nhỏ thám thính cái nhà tù đó.

22. Sáng hôm sau, Aron cùng nhóm bạn thám thính cả hành tinh Pokkoru.

23. Vậy chắc là Tuco đã bắt đầu, như kiểu dò la thám thính ấy.

24. Lúc thám thính Bắc Triều Tiên, có nghe bọn họ nói đến đảo Yeonpyeong.

25. Đại úy… ông có bao giờ từng bay thám thính trong mùa đông chưa?

26. Trong khi 2 người nói chuyện với họ, chúng tôi đã thám thính căn nhà

27. Không có ” người lùn ” thám thính những đường hầm, ta sẽ không biết có gì dưới đó.

28. Đó là một bí danh không được đánh giá đúng mức một dự án thám thính của Bộ Quốc Phòng.

29. MỘT SỰ THẬT MẤT LÒNG… thám thính quanh nơi hạ cánh và họ không liên lạc radio với nhau được nữa khi họ đi vào vùng tối của mặt trăng.

30. 20 Và khi đêm đến, Mô Rô Ni đi trong bóng đêm, và leo lên nóc tường thành để thám thính xem dân La Man đóng quân tại phía nào trong thành.

31. Một khi đạo quân đã tập trung lại ở bờ phía Đông, nhiều đội quân thám thính đã được phái ra, vì Hannibal đã nhận được tin rằng một hạm đội La Mã đã tiến đến Massilia.

32. Cuộc khủng hoảng tên lửa Cuba bắt đầu vào ngày 14 tháng 10 năm 1962 khi máy bay thám thính U-2 của Hoa Kỳ chụp ảnh địa điểm hỏa tiễn đạn đạo tầm trung đang được xây dựng tại Cuba.

33. Phi cơ chiến đấu Trung Quốc đã bay sát chiếc máy bay thám thính của hải quân Mỹ, phi công Mỹ phải xin phép hạ cánh khẩn cấp xuống một phi trường ở đảo Hải Nam, trong Vịnh Bắc Bộ.

34. Sách Hướng đạo cho nam (1908) là sách Baden-Powell viết lại dựa trên các sách quân sự trước kia của ông như Thám thính và Trinh sát (Reconnaissance and Scouting (1884)) và Trợ giúp Trinh sát (Aids to Scouting (1899)).

35. Cuối tháng 9, phi cơ thám thính của Hải quân Hoa Kỳ chụp được hình ảnh tàu Kasimov của Liên Xô và hai kiện hàng lớn trên sàn tàu có kích cỡ và hình thù của các oanh tạc cơ hạng nhẹ Il-28.

36. 23 Nhưng chuyện rằng, khi chúng vừa đi vào vùng hoang dã thì Mô Rô Ni đã phái quân do thám đi vào vùng hoang dã để thám thính đồn trại của chúng; và ngoài ra, vì được biết về những điều tiên tri của An Ma, nên Mô Rô Ni đã sai người đến gặp ông để nhờ ông cầu vấn Chúa axem các đạo quân Nê Phi phải đi đâu để chống được dân La Man.

37. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories