Các bạn học kế toán thường đau đầu khi luôn bị lẫn lộn giữa các thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết dưới đây, Winerp.vn sẽ cung cấp 100+ thuật ngữ chuyên ngành kế toán mới nhất 2020.
Nội dung chính
- Một số thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán
- Những thuật ngữ nghiệp vụ dân kế toán cần biết
- 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán
- Thuật ngữ A
- Thuật ngữ B
- Thuật ngữ C
- Thuật ngữ D
- Thuật ngữ E
- Thuật ngữ F
- Thuật ngữ G
- Thuật ngữ I
- Thuật ngữ L
- Thuật ngữ M
- Thuật ngữ N
- Thuật ngữ O
- Thuật ngữ P
- Thuật ngữ R
- Thuật ngữ S
- Thuật ngữ T và W
- Video liên quan
Một số thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán
1. Accounting: Kế toán
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.
2. Accounting equation: Phương trình kế toán
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
3. Assets: Tài sản
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.
4. Auditing: Kiểm toán
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.
5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.
6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.
7. Corporation: Công ty
Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.
8. Dividends: Cổ tức
Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.
9. Expenses: Chi phí
Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.
10. Financial accounting: Kế toán tài chính
Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.
11. Financial statements: Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.
12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc
Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.
13. Income statement: Báo cáo thu nhập
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.
14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ
Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.
15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance.
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.
16. Liabilities: Công nợ
Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.
17. Managerial accounting: Kế toán quản trị
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp.
18. Net income: Thu nhập ròng
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.
19. Net loss: Lỗ ròng
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.
20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Những thuật ngữ nghiệp vụ dân kế toán cần biết
Kế toán tài chính:là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán.
Kế toán quản trị: là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.
Nghiệp vụ kinh tế, tài chính:là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán.
Kỳ kế toán:là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
Năm tài chính: được hiểu đơn giản là thời kỳ hạch toán, báo cáo của Doanh nghiệp. Chi tiết về các loại năm tài chính, ngày bắt đầu, ngày kết thúc
Chứng từ kế toán: là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Tài liệu kế toán:là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.
Kiểm tra kế toán:là xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông tin, số liệu kế toán.
Phương pháp kế toán:là cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.
100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán
Thuật ngữ A
Accounting entry/əkauntiɳ entri/: Bút toán
Accumulated/əkju:mjuleit/: Lũy kế
Accrued expenses/ikspens/: Chi phí phải trả
Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán
Assets/æsets/: Tài sản
Advances to employees: Tạm ứng
Thuật ngữ B
Bookkeeper/bukki:pə/: người lập báo cáo
Balance sheet/bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
Thuật ngữ C
Capital construction/kæpitl kənstrʌkʃn/: xây dựng cơ bảnCash/kæʃ/: Tiền mặt
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash at bank/kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
Cash in transit: Tiền đang chuyển
Check and take over: nghiệm thu
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Current assets/kʌrənt æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Thuật ngữ D
Deferred expenses : Chi tiêu chờ kết chuyển
Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃieiʃn/, /fiks æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Thuật ngữ E
Deferred revenue : Người mua trả tiền trướcDepreciation of intangible fixed assets : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt vô hìnhDepreciation of fixed assets / di, pri : ʃieiʃn /, / fiks æsets / : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt hữu hìnhDepreciation of leased fixed assets : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Expense mandate/ikspens mændeit/: Ủy nhiệm chi
Exchange rate differences/ikstʃeindʤ reit difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
Expenses for financial activities/ikspens/, /fainænʃəl æktivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary income/ikstrɔ:dnri inkəm/: Thu nhập bất thường
Extraordinary expenses/ikstrɔ:dnri ikspens/: Chi phí bất thường
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Thuật ngữ F
Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
Financials/fainænʃəls/: Tài chính
Financial ratios /fainænʃəl reiʃiou/: Chỉ số tài chính
Finished goods: Thành phẩm tồn kho
Fixed assets: Tài sản cố định
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Thuật ngữ G
General and administrative expenses : giá thành quản trị doanh nghiệp
Gross revenue /grous revinju:/: Doanh thu tổng
Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng
Thuật ngữ I
Goods in transit for marketing : Hàng gửi đi bánGross revenue / grous revinju : / : Doanh thu tổngGross profit / grous profit / : Lợi nhuận tổng
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
Inventory /inventri/: Hàng tồn kho
Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize / aitemaiz / : mở tiểu khoản
Thuật ngữ L
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities/,laiəbiliti/: Nợ phải trả
Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term borrowings: Vay dài hạn
Long-term mortgages, deposits, collateral:Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
Long-term liabilities:Nợ dài hạn
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
Thuật ngữ M
Merchandise inventory / mə : tʃəndaiz inventri / : Hàng hoá tồn dư
Thuật ngữ N
Net revenue:Doanh thu thuần
Net profit:Lợi nhuận thuần
Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
Thuật ngữ O
Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other current assets: Tài sản lưu động khác
Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
Other receivables:Các khoản phải thu khác
Other payables: Nợ khác
Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
Owners equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Thuật ngữ P
Prepaid expenses:Chi phí trả trước
Payables to employees: Phải trả công nhân viên
Profit before taxes:Lợi nhuận trước thuế
Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
Thuật ngữ R
Receivables/risi:vəbls/: Các khoản phải thu
Raw materials/rɔ: mətiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Receivables from customers:Phải thu của khách hàng
Reserve fund/rizə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
Reconciliation/,rekəsilieiʃn/: Đối chiếu
Revenue deductions/revinju: didʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
Retained earnings/ritein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
Thuật ngữ S
Sales expenses: Chi phí bán hàng
Sales returns: Hàng bán bị trả lại
Sales rebates: Giảm giá bán hàng
Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Stockholders equity/´stɔk¸houldə ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
Short-term security investments:Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
Thuật ngữ T và W
Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
Total assets: Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners equity: Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors: Phải trả cho người bán
Treasury stock/treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Nguồn: Tổng hợp