Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh bạn đã biết chưa?

Related Articles

4.4 / 5 – ( 285 bầu chọn )

Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng Elight tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!

Cô giáo 9 x dạy tiếng Anh không tính tiền cho 1 triệu người Việt .

2 năm cật lực học tiếng Anh đã giúp tôi mua nhà TP. Hà Nội như thế nào ?

Cô bé 10 tuổi đạt san sẻ cách đạt 6.0 Ielts .https://w.ladicdn.com/s550x350/5bd1678dbdf91d3ecbc6cb18/anh-ctw-pre-school-sach-06-20191008091927.png

Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Bài viết này Elight sẽ giúp bạn phân biệt được sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh nhất.

Trong tiếng Anh có 2 dạng số :

Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.

Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.

Sau đây tất cả chúng ta cùng TT Elight phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé !

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho :

☀ Học viên cần học vững chãi nền tảng tiếng Anh, tương thích với mọi lứa tuổi .

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, những kì thi vương quốc, TOEIC, B1 …

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ tiếp xúc Tiếng Anh .

TỚI NHÀ SÁCH

I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh

Số

Số đếm

Số thứ tự

Viết tắt

1

One

First

st

2

Two

Second

nd

3

Three

Third

rd

4

Four

Fourth

th

5

Five

Fifth

th

6

Six

Sixth

th

7

Seven

Seventh

th

8

Eight

Eighth

th

9

Nine

Ninth

th

10

Ten

Tenth

th

11

Eleven

Eleventh

th

12

Twelve

Twelfth

th

13

Thirteen

Thirteenth

th

14

Fourteen

Fourteenth

th

15

Fifteen

Fifteenth

th

16

Sixteen

Sixteenth

th

17

Seventeen

Seventeenth

th

18

Eighteen

Eighteenth

th

19

Nineteen

Nineteenth

th

20

Twenty

Twentieth

th

21

Twenty-one

Twenty-first

st

22

Twenty-two

Twenty-second

nd

23

Twenty-three

Twenty-third

rd

24

Twenty-four

Twenty-fourth

th

25

Twenty-five

Twenty-fifth

th









30

Thirty

Thirtieth

th

31

Thirty-one

Thirty-first

st

32

Thirty-two

Thirty-second

nd

33

Thirty-three

Thirty-third

rd









40

Forty

Fortieth

th

50

Fifty

Fiftieth

th

60

Sixty

Sixtieth

th

70

Seventy

Seventieth

th

80

Eighty

Eightieth

th

90

Ninety

Ninetieth

th

100

One hundred

One hundredth

th

1.000

One thousand

One thousandth

th

1 triệu

One million

One millionth

th

1 tỷ

One billion

One billionth

th

ĐỌC THÊM  Vocabulary Workplace & Career Place

II. Số đếm trong tiếng Anh

( Xem bảng trên )

Ngoài ra, so với những số :

21 : twenty-one

32 : thirty-two

101 : one hundred and one

121 : one hundred twenty one … …

Đối với những số như vậy những bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé !

Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh

1. Đếm số lượng

– I have seven pens. ( Tôi có 7 cái bút. )

– My family has four people. ( Gia đình tôi có 4 người. )

2. Số điện thoại

– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. ( Số điện thoại thông minh của tôi là : 097.946.382. )

3. Độ tuổi

– I am nineteen years old. ( Tôi 19 tuổi. )

4. Năm

– He was born in nineteen ninety-four. ( Anh ấy sinh năm 1994. )

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho :

☀ Học viên cần học vững chãi nền tảng tiếng Anh, tương thích với mọi lứa tuổi .

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, những kì thi vương quốc, TOEIC, B1 …

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ tiếp xúc Tiếng Anh .

TỚI NHÀ SÁCH

III. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “ th ” .

Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).

Ngoại trừ 3 trường hợp sau : first ( 1 st ), second ( 2 nd ), third ( 3 rd ) .

 Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:

– Yesterday was my 19 th birthday. ( Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi. )

2. Xếp hạng:

– Philippines come first in Miss Universe năm ngoái. ( Philippines trở thành hoa khôi hoàn vũ năm năm ngoái. )

3. Số tầng trong một tòa nhà:

– My office is on the seventh floor. ( Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà. )

ĐỌC THÊM  Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Hi vọng với bài chia sẻ này của Elight sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được và sử dụng đúng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các bài học bổ ích khác của Eight, các bạn hãy nhanh tay đăng kí học theo link dưới đây nhé!

Sự kiệnSự kiện

​Tiếng Anh Online 899K

Địa điểm

Elight Learning English,

Số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, Ngõ 169 Đường Doãn Kế Thiện,CG cầu giấy,TP.HN-100000

Bắt đầu

31/07/2019

Kết thúc

31/08/2019

Mô tả

Giảm giá khóa học tiếng Anh Online tại Elight Online từ 1.299.000 đ xuống còn 899.000 đ từ ngày 31/07/2019 đến ngày 31/08/2019

Giá

VND

899000

Buy Tickets

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories