‘tập luyện’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tập luyện “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tập luyện, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tập luyện trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tập luyện à?

Practice ?

2. Không phải là tập luyện. “

This is no drill. ”

3. Tập luyện chụp hình Voyeur cơ đấy…

Voyeur photo training …

4. Có ai đó đang tập luyện kìa.

Someone’s been practicing .

5. Chúng ta đang tập luyện để thi đấu.

We’re training to compete .

6. Họ cũng chẳng tập luyện chinh chiến nữa.

Nor will they learn war anymore .

7. Anh đã tập luyện cực khổ vì điều này.

[ WHIT ] I’ve trained my ass off for this .

8. Tớ thật chán ngấy mấy trò tập luyện này.

I am so sick of training .

9. Joe nói FDNY đang tập luyện ở khu trên.

Joe says FDNY is uptown right now practicing .

10. Lính thủy đánh bộ đang tập luyện ở đó?

The Marine training facility ?

11. Buổi tập luyện hôm nay đúng mệt chết người.

Dude, that workout today was insane .

12. Viêm xương khớp mãn tính và tập luyện thể dục

Osteoarthritis and exercise

13. Ta tập luyện cơ bắp cho đến khi mệt nhoài.

You push muscles to the point of exhaustion .

14. Ngày mai con sẽ tập luyện với cường độ nặng hơn

Tomorrow your training intensifies

15. Sau bao nhiêu tập luyện, cậu định bỏ đi như thế à?

After all that rehab, you’re just gonna quit ?

16. Chúng ta sẽ không làm đau cậu ấy trong lúc tập luyện nữa.

We’re not going to hurt him in the training yard anymore .

17. Chế độ ăn uống không hợp lý, tập luyện sai, kỹ thuật sai.

Wrong diet, wrong exercise, wrong technique

18. Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.

With a proper diet and exercise, he should have lived a long life .

19. Khi còn trẻ, anh tập luyện tại câu lạc bộ thể thao Hacoaj JCC.

As a youth, he played đánh tennis at the Hacoaj JCC sport club .

20. Kể từ đó, mỗi tuần hai lần, hắn vẫn ra miền quê tập luyện.

He’s been going out in the country twice a week practising ever since .

21. Chúng ta sẽ nói họ chúng ta đang tập luyện một cảnh yêu đương.

We’ll tell them we’re rehearsing a love scene .

22. Hàng ngày tôi thường tập luyện chiến đầu chống lại những kẻ thù vô hình.

My daily routine was to fight off invisible enemies .

23. Hãy tập luyện như thế khi đọc lớn tiếng Ma-thi-ơ 8:23-27.

Practice doing that as you read Matthew 8 : 23-27 aloud .

24. Ta cần phải khổ công tập luyện nhằm tăng cường sức mạnh cho cơ bắp.

You must break down your muscles to build them up .

25. Nếu có thời gian rảnh rỗi, Lee Byung-hun dành để tập luyện môn taekwondo.

In his spare time, Lee Byung-hun practices taekwondo.

26. Kết quả là, khi tự mình luyện tập, Ihezuo thích tập luyện với đàn ông.

As a consequence, when training on her own, Ihezuo prefers to train with men .

27. Khi từ chối tập luyện quân sự, tôi bị bỏ tù trong thời gian ngắn.

When I refused to perform military drills, I was imprisoned for short periods .

28. Những gì bạn ăn, thói quen tập luyện của bạn, bạn cảm thấy thế nào.

What you eat, your training habits, how you feel .

29. Anh đã quên mình phải tập luyện kham khổ thế nào để có nó không?

Did you forget how much effort you made for it ?

30. Đừng quên phải chuyển động cổ tay thật dẻo như ta vừa tập luyện nhé.

Now, don’t forget the nice wrist movement we’ve been practicing .

31. Sau đó cô tập luyện taekwondo và đạt được thành tựu cao trong môn võ này.

She later learned taekwondo and achieved a high level in this martial art .

32. Không có điều thần kì ở đây, chỉ là rèn luyện, rèn luyện và rèn luyện .

There’s no magic ; it’s practice, practice, practice .

33. Nhà thi đấu được xây dựng vào năm 2000 cùng với một địa điểm tập luyện.

The stadium was built in 2000 along with a practice venue .

34. Tiến sĩ Edvardsen nói ông ấy sẽ phải chống gậy vài tuần nếu muốn tập luyện.

Dr. Iversen said he’ll be on his cane in a few weeks if he keeps up his exercises .

35. Vì vậy, khi con đối mặt với chuyện khó xử, đừng “tập luyện” thay cho con.

So when he faces a dilemma, do not do his “ exercising ” for him .

36. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện.

And this pool was really the only way for him to exercise .

37. Bethany tập luyện chuẩn bị cho thi đấu, đồng thời nhen nhúm lại tình bạn bới Alana.

Bethany trains for the competition while rekindling her friendship with Alana .

38. Tôi dùng toàn bộ thời gian để tập luyện, trí óc và cơ thể để cận chiến.

All the time and resources to train your mind and body toàn thân for combat .

39. Thường bắt đầu bằng đau cơ……. khiến bệnh nhân nhầm thành đau do tập luyện quá sức.

Usually starts as a muscle pain patients compare to the pain of over-exercising .

40. Sân vận động này cũng nằm xung quanh khu tập luyện gần đó của câu lạc bộ.

The club also owns much of the property surrounding the club .

41. Trong một tai nạn khi tập luyện trước khi quay phim, Waltz bị chấn thương xương chậu.

During a training accident prior to filming, Waltz injured his pelvis .

42. Tập luyện và thi đấu đi bộ có thể tiến hành được trên mọi loại đường khác nhau.

Walking and tenting is permitted everywhere .

43. Trong quân đội, chúng tôi làm việc cùng nhau, tập luyện cùng nhau và sống cùng với nhau.

In the army we worked together, trained together, lived together .

44. Hài lòng với môi trường huấn luyện tại Toronto, Kim quyết định tập luyện thường xuyên tại đây.

Satisfied with the training environment in Toronto, Kim made Toronto her training home .

45. Em chuẩn bị tới ngôi đền của các Jedi… để bắt đầu tập luyện, em mong là thế.

I’m on my way to the Jedi temple … to start my training, I hope .

46. Ban đầu ông tập luyện và thi đấu cho đội Thanh niên Hà Nội trong các năm 1964-1965.

Initially he practiced and competed for Hanoi Youth Team in the years 1964 – 1965 .

47. Người cần phải bỏ nhiều thì giờ để dốc lòng tập luyện mới dùng gươm cách khéo léo được.

Training and long, dedicated practice are required to use it deftly .

48. Muốn dồn địch thủ vào chỗ chết, khi đánh nhau chìa khóa nằm ở sự tăng cường tập luyện

To put someone to death when fighting

49. Phi công tập luyện nhờ hình dung trong đầu những chuyến bay để không mắc sai lầm khi bay thật.

Pilots practice in flight simulators so that they don’t make real mistakes in planes .

50. Sau khi tốt nghiệp quán bar vào năm 1784, ông bắt đầu tập luyện về chính trị tại Lunenburg, Massachusetts.

After he passed the bar in 1784, he began practicing in Lunenburg, Massachusetts .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories