‘tạp hoá’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tạp hoá “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tạp hoá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tạp hoá trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Gì thế? Tiệm tạp hoá à?

What is this a general store ?

2. Anh cần phải mua sắm ít tạp hoá.

You need to do some grocery shopping .

3. Tránh mua sắm tạp hoá khi bạn đói .

Avoid shopping for groceries when you are hungry .

4. Sở hữu một cửa hàng tạp hoá địa phương ở Dyker Heights.

Owns a local grocery store in Dyker Heights .

5. Tất nhiên là vậy, bởi vì anh luôn phức tạp hoá vấn đề.

Of course you don’t, because you complicate things .

6. Cô không thể ” nhặt ” Owen Shaw như món hàng ở tiệm tạp hoá.

Woman, you just don’t pick up Owen Shaw like he’s groceries .

7. Chẳng hạn, các cửa hàng tạp hoá giảm giá khi thịt để lâu ngày .

For example, grocery stores lower prices as meat ages .

8. Chà, may là cửa hàng tạp hoá cuối phố có mối quan tâm về an ninh đó.

Well, good thing a grocery store down the street is security-conscious .

9. Nhiều cửa hàng tạp hoá hiện nay thiết kế những lối xếp hàng ra quầy thu ngân không có kẹo .

Many grocery stores now offer checkout lines that do n’t feature candy .

10. Chúng thường có bán ở các cửa hàng thực phẩm tự nhiên hoặc ở các cửa hàng tạp hoá lớn hơn .

They are commonly available at health food stores and larger grocery stores .

11. Bây giờ nghĩ về những nơi họ đã từng đến – tàu điện ngầm, nhà vệ sinh công cộng, cửa hàng tạp hoá .

Now think of all the places they ‘ ve been – the subway, public restrooms, grocery stores .

12. Xã hội phát triển nhanh của chúng ta khuyến khích sự tiện lợi, và cửa hàng tạp hoá đã lợi dụng xu hướng này .

Our fast-paced society encourages convenience, and the grocery store has capitalized on this trend .

13. Người ta có thể sẽ quên cửa hàng tạp hoá ở đâu hoặc tên của người thân trong gia đình và bạn bè của mình .

He or she may forget where the grocery store is or the names of family and friends .

14. Có nhiều loại dầu gội trị gàu ở các hiệu thuốc hay ở các tiệm tạp hoá và thường có tác dụng trị gàu tốt .

There are a variety of anti-dandruff shampoos available at your pharmacy or grocery store, and they usually work .

15. Chụp cho một phụ nữ trẻ độ tuổi trung bình với máy MRI cũng đại loại như lái một chiếc Hummer đến cửa hàng tạp hoá.

Screening the average young woman with an MRI is kind of like driving to the grocery store in a Hummer .

16. Trong một vài trường hợp, thức ăn được có trong tiệm tạp hoá vẫn chưa đạt được đến mức độ dinh dưỡng cao nhất của nó

In many instances, the food you take off the shelf in a grocery store has been harvested under – ripe to avoid damage during travel time. This means it hasn’t yet reached its peak nutrition .

17. Đây là con đường mua sắm ở Kibera, và bạn có thể thấy có tiệm nước ngọt, phòng khám, hai tiệm làm đẹp, bar, hai cửa hàng tạp hoá, nhà thờ, vân vân.

This is a shopping street in Kibera, and you can see that there’s a soda dealer, a health clinic, two beauty salons, a bar, two grocery stores, and a church, and more .

18. Tôi nhớ mình đã gặp bệnh nhân của mẹ ở cửa hàng tạp hoá hay trên vỉa hè, và thỉnh thoảng họ sẽ đến và trả tiền luôn cho các buổi khám trước.

I remember running into her patients with her at the grocery store or on the sidewalk, and sometimes they would come and pay her right on the spot for previous appointments .

19. Những chợ nông sản, hội chợ hàng nông nghiệp, và khu bán hàng địa phương tại cửa hàng tạp hoá của bạn tất cả đều là những mẹo mua sắm thực phẩm tươi ngon .

Farmer ‘ s markets, fairs, and the local aisle at your grocery store are all game for đơn hàng on tasty and fresh food .

20. Thẻ T-money có giá 2,500 – 4,000 won, có thể mua và sạc tại ga tàu điện ngầm, ATM ngân hàng, cửa hàng tạp hoá và các ki ốt nằm gần trạm dừng xe buýt.

T-money cards cost 2,500 – 4,000 won and can be purchased and recharged at metro stations, ngân hàng ATMs, convenience stores and kiosks located adjacent to bus stops .

21. Bạn có thể mua một chai nhỏ ở của hàng tạp hoá hay ở các của hiệu bán thức ăn tự nhiên, và thêm vào dầu gội thường của bạn từ 5 đến 6 giọt .

You can buy a small bottle at groceries and health food stores, and add 5-6 drops to your regular shampoo .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories