tầng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một “tòa nhà chính”, tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và “một tòa nhà phụ” ở phía tây.

The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west.

WikiMatrix

Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng.

The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods.

WikiMatrix

Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.

As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.

jw2019

Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.

Evidently, when “the heavens were opened up” at the time of Jesus’ baptism, the memory of his prehuman existence was restored to him. —Matthew 3:13-17.

jw2019

Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng.

More hits to the ship’s bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain’s Secretary.

WikiMatrix

Nhà Rothschild cũng đóng 1 vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nhà nước Israel.

The Rothschilds also played a significant part in the funding of Israel’s governmental infrastructure.

WikiMatrix

Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

I don’t think I’ll ever find anyone as good as you in the basement.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.

The prophet is speaking of the spiritual heavens, where Jehovah and his invisible spirit creatures dwell.

jw2019

Australasia – Tầng Hirnant là tương đương với xấp xỉ 20% phần đỉnh của thế Bolindian khu vực.

Australasia – The Hirnantian is equal to approximately the top 20% of the regional Bolindian epoch.

WikiMatrix

Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác.

The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country’s population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure.

WikiMatrix

“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, … và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).

“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and … they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, … and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24).

LDS

Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng..

The buildings around the square are all small three storied structures .

WikiMatrix

Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.

The higher the number, the higher the danger level.

OpenSubtitles2018. v3

Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm –

I used to build cities in my basement

OpenSubtitles2018. v3

tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành).

The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic).

WikiMatrix

Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.

I testify to you that if you pay the price of revelation, humble yourself, read, pray, and repent, the heavens will open and you will know, as I know, that Jesus is the Christ, He is my Savior, and He is yours.

LDS

Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?

Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?

OpenSubtitles2018. v3

China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc.

China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China.

WikiMatrix

Tầng Bajocy được lấy từ tên Latin Bajocae) của thị trấn Bayeux, thuộc vùng Normandy, nước Pháp.

The Bajocian stage takes its name from the Latin name (Bajocae) of the town of Bayeux, in the region of Normandy in France.

WikiMatrix

Tuyến Keio nằm ở phía Tây của các tuyến Odakyu, 2 tầng bên dưới khu cửa hàng của Keio.

The Keio Line concourse is located to the west of the Odakyu line concourse, two floors below ground level under Keio department store.

WikiMatrix

Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.

Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices.

ted2019

Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị.”

According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade “and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes.”

WikiMatrix

Tầng Hirnant được đặt tên theo Cwm Hirnant gần Bala ở miền bắc Wales.

The Hirnantian was named after Cwm Hirnant south of Bala, in northern Wales.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Kim tự tháp Tầng Khaba thường được cho là đã xây dựng Kim tự tháp Tầng, nằm ở Zawyet el’Aryan, cách Giza khoảng 8 km về phía tây nam.

Khaba is commonly thought to have built the Layer Pyramid, located at Zawyet el’Aryan, about 8 km south-west of Giza.

WikiMatrix

Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.

In Bolshevik terms, it was a war between the Allied and German upper classes.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories