tấn chữ Nôm là gì?

Related Articles

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

tấn chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tấn trong chữ Nôm và cách phát âm tấn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tấn nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 25 chữ Nôm cho chữ ” tấn ”

Xem thêm chữ Nôm

Cùng Học Chữ Nôm

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tấn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chữ Nôm Là Gì?

Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định “bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán” trong các công văn ở Nam Kỳ.

Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

Theo dõi TuDienSo. Com để khám phá thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022 .

Từ điển Hán Nôm

Nghĩa Tiếng Việt: 傧 tấn [ 儐 ] Unicode 傧, tổng nét 12, bộ Nhân 人 ( 亻 ) ( ý nghĩa bộ : Người ). Phát âm : bin4, bin1 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-0, 傧, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 儐. Dịch nghĩa Nôm là : tân, như tân tướng ( phù dâu hay phù dể ) ( gdhn ) 儐 tấn, tân [ 傧 ] Unicode 儐, tổng nét 16, bộ Nhân 人 ( 亻 ) ( ý nghĩa bộ : Người ). Phát âm : bin4, bin1 ( Pinyin ) ; ban1 ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-1, 儐, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Tiếp đãi tân khách ◇ Chu Lễ 周禮 : Vương mệnh chư hầu, tắc tấn 王命諸侯, 則儐 ( Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯 ) Vua đặt định chư hầu, thì tiếp đãi tân khách. ( Động ) Xếp đặt, bày biện ◇ Thi Kinh 詩經 : Tấn nhĩ biên đậu, Ẩm tửu chi ứ 儐爾籩豆, 飲酒之飫 ( Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣 ) Bày biện bát đĩa, Uống rượu no say. ( Động ) Bài xích § Thông bấn 擯 ◇ Chiến quốc sách 戰國策 : Lục quốc tòng thân dĩ tấn bạn Tần, lệnh thiên hạ chi tướng tướng tương dữ hội ư Hoàn thủy chi thượng 六國從親以儐畔秦, 令天下之將相相與會於洹水之上 ( Triệu sách nhị 周趙策二 ) Sáu nước thân thiện với nhau để chống cự với Tần, khiến cho những tướng soái trong thiên hạ cùng họp nhau trên bờ sông Hoàn. Một âm là tân ( Động ) Kính trọng ◇ Lễ Kí 禮記 : San xuyên sở dĩ tấn quỷ thần dã 山川所以儐鬼神也 ( Lễ vận 禮運 ) Núi sông cho nên vì thế mà kính trọng quỷ thần vậy. ( Danh ) Người tiếp đãi tân khách ◎ Như : tân tướng 儐相 người giúp gia chủ tiếp đón tân khách. Dịch nghĩa Nôm là : tân, như tân ( phù dâu hay phù dể ) ( gdhn ) 搢 tấn [ 搢 ] Unicode 搢, tổng nét 13, bộ Thủ 手 ( 扌 ) ( ý nghĩa bộ : Tay ). Phát âm : jin4 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-2, 搢, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Cắm, cài ◎ Như : tấn thân 搢紳 cắm cái hốt vào đai § Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là tấn thânNay ta gọi những nhà quan, thân sĩ là tấn thân là do nghĩa đó § Cũng viết là tấn thân 縉紳. ( Động ) Khua, rung, chấn động ◇ Quốc ngữ 國語 : Bị giáp đái kiếm, đĩnh phi tấn đạc 被甲帶劍, 挺鈹搢鐸 ( Ngô ngữ 吳語 ) Mặc áo giáp đeo kiếm, rút gươm rung chuông. 摈 bấn, thấn [ 擯 ] Unicode 摈, tổng nét 13, bộ Thủ 手 ( 扌 ) ( ý nghĩa bộ : Tay ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-3, 摈, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 擯. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( không dùng ) ( gdhn ) 擯 bấn, thấn [ 摈 ] Unicode 擯, tổng nét 17, bộ Thủ 手 ( 扌 ) ( ý nghĩa bộ : Tay ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-4, 擯, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Ruồng đuổi, gạt bỏ ◎ Như : bấn nhi bất dụng 擯而不用 vứt bỏ không dùng ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊 : Tức bấn ngã quy 即擯我歸 ( Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記 ) Tức thì đuổi tôi về. ( Động ) Tiếp đãi, nghênh đón § Thông tấn 儐 ◇ Chu Lễ 周禮 : Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn 凡四方之使者, 大客則擯 ( Thu quan 秋官, Tiểu hành nhân 小行人 ) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước. Một âm là thấn ( Danh ) Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn 擯, người giúp lễ cho khách gọi là giới 介. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( không dùng ) ( gdhn ) 晉 tấn [ 晋 ] Unicode 晉, tổng nét 10, bộ Nhật 日 ( ý nghĩa bộ : Ngày, mặt trời ). Phát âm : jin4 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-5, 晉, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Tiến, tiến lên ◎ Như : mạnh tấn 孟晉 cố tiến lên. ( Động ) Thăng ◎ Như : tấn cấp 晉級 thăng cấp bậc, tấn thăng 晉升 thăng lên ◇ Thanh sử cảo 清史稿 : Dĩ công tấn tri phủ 以功晉知府 ( Quế Trung Hành truyện 桂中行傳 ) Nhờ có công được thăng làm tri phủ. ( Danh ) Nhà Tấn 晉Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn ( 265 – 316 ). ( Danh ) Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà Hậu Đường 後唐 lên làm vua gọi là nước TấnSử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 ( 936 – 947 ) Đời vua Thành Vương 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn. ( Danh ) Tên gọi tắt của tỉnh Sơn Tây 山西. ( Danh ) Họ Tấn. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như một tấn ( gdhn ) tắn, như tươi tắn ( gdhn ) tớn, như tớn tác ; cong tớn ( gdhn ) 晋 tấn [ 晉 ] Unicode 晋, tổng nét 10, bộ Nhật 日 ( ý nghĩa bộ : Ngày, mặt trời ). Phát âm : jin4 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-6, 晋, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Tục dùng như chữ tấn 晉. Giản thể của chữ 晉. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như một tấn ( gdhn ) tắn, như tươi tắn ( gdhn ) tớn, như tớn tác ; cong tớn ( gdhn ) 殡 tấn, thấn [ 殯 ] Unicode 殡, tổng nét 14, bộ Đãi 歹 ( ý nghĩa bộ : Xấu xa, tệ hại ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-7, 殡, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 殯. Dịch nghĩa Nôm là : tẫn, như tẫn ( thi thể ở nhà tang lễ ) ( gdhn ) thấn, như thấn ( ướp xác, đem xác đi chôn ) ( gdhn ) 殯 tấn, thấn [ 殡 ] Unicode 殯, tổng nét 18, bộ Đãi 歹 ( ý nghĩa bộ : Xấu xa, tệ hại ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-8, 殯, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Danh ) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn. ( Động ) Giữ linh cữu chờ mai táng. ( Động ) Vùi lấp, mai một. § Ta quen đọc là thấn. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( xác chết nhập quan chưa chôn ) ( vhn ) tằn, như tằn tiện ( btcn ) thấn, như thấn ( ướp xác, đem xác đi chôn ) ( btcn ) tẫn, như tẫn ( thi thể ở nhà tang lễ ) ( gdhn ) thắn, như thẳng thắn ( gdhn ) 汛 tấn [ 汛 ] Unicode 汛, tổng nét 6, bộ Thủy 水 ( 氵 、 氺 ) ( ý nghĩa bộ : Nước ). Phát âm : xun4, che4, tuo2 ( Pinyin ) ; seon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-9, 汛, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Vẩy nước, tưới, rưới. ( Danh ) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao ◎ Như : đào hoa tấn 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở ( trên sông Hoàng Hà, v.v. ). ( Danh ) Kinh nguyệt phụ nữ ◎ Như : thiên quý tấn 天癸汛. ( Danh ) Chỗ chia đồn đóng quân ( thời nhà Minh, nhà Thanh ) gọi là tấn địa 汛地. Dịch nghĩa Nôm là : vàm, như vàm rạch, vàm cỏ ( vhn ) phiếm, như phiếm thuyền ( bơi thuyền ) ; phù phiếm ; chuyện phiếm ( btcn ) tấn, như tấn ( nước dâng cao ) ( gdhn ) 筍 duẩn, tấn [ 笋 ] Unicode 筍, tổng nét 12, bộ Trúc 竹 ( ý nghĩa bộ : Tre trúc ). Phát âm : sun3 ( Pinyin ) ; seon2 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-10, 筍, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Danh ) Măng tre ◇ Lỗ Tấn 魯迅 : Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 ( A Q chánh truyện 阿Q正傳 ) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng. ( Danh ) Xà ngang để treo chuông, khánh. ( Danh ) Vật có hình trạng như măng ◎ Như : thạch duẩn 石筍 thạch nhũ. ( Danh ) Ngàm gỗ để cho vào mộngThông chuẩn 榫. ( Tính ) Non ( tiếng địa phương bắc Trung Quốc ) ◎ Như : duẩn kê 筍雞 gà giò, duẩn áp 筍鴨 vịt non. Một âm là tấn ( Danh ) Xe bằng trúc. 縉 tấn [ 缙 ] Unicode 縉, tổng nét 16, bộ Mịch 糸 ( 糹, 纟 ) ( ý nghĩa bộ : Sợi tơ nhỏ ). Phát âm : jin4 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-11, 縉, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Danh ) Lụa đào ( màu đỏ ) ◎ Như : tấn thân 縉紳 người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, chỉ quan viên, thân sĩ hoặc người thượng lưu ( thời xưa ) ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異 : Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư 廣東有縉紳傅氏, 年六十餘 Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi § Cũng viết là tấn thân 搢紳. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( vải đỏ ) ( gdhn ) 缙 tấn [ 縉 ] Unicode 缙, tổng nét 13, bộ Mịch 糸 ( 糹, 纟 ) ( ý nghĩa bộ : Sợi tơ nhỏ ). Phát âm : jin4, zhen3 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-12, 缙, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 縉. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( vải đỏ ) ( gdhn ) 訊 tấn [ 讯 ] Unicode 訊, tổng nét 10, bộ Ngôn 言 ( ý nghĩa bộ : Nói ). Phát âm : xun4 ( Pinyin ) ; seon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-13, 訊, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới. ( Động ) Hỏi thăm ◇ Nguyễn Du 阮攸 : Cổ tự vô danh nan vấn tấn 古寺無名難問訊 ( Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌 ) Chùa cổ không tên khó hỏi thăm. ( Động ) Tra hỏi, thẩm vấn ◎ Như : tấn cúc 訊鞫 tra xét lấy khẩu cung, thẩm tấn phạm nhân 審訊犯人 tra hỏi người phạm tội. ( Động ) Trách hỏi. ( Động ) Can. ( Động ) Nhường. ( Động ) Mách bảo, báo cho biết ◇ Kê Khang 嵇康 : Ngưỡng tấn cao vân, Phủ thác khinh ba 仰訊高雲, 俯託輕波 ( Tứ ngôn Tặng huynh tú tài nhập quân 四言贈兄秀才入軍 ) Ngẩng lên bảo mây cao, Cúi xuống xin sóng nhẹ. ( Động ) Mưu. ( Danh ) Tin tức, tiêu tức ◎ Như : âm tấn 音訊 tin tức, tăm hơi, hoa tấn 花訊 tin hoa nở ◇ Nguyên Chẩn 元稹 : Cố giao âm tấn thiểu 故交音訊少 ( Thù Lạc Thiên tảo xuân nhàn du Tây Hồ 酬樂天早春閑遊西湖 ) Bạn cũ tin tức ít. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tra tấn, thông tấn xã ( vhn ) Nghĩa bổ trợ : 1. [ 鞫訊 ] cúc tấn 2. [ 通訊社 ] thông tấn xã讯 tấn [ 訊 ] Unicode 讯, tổng nét 5, bộ Ngôn 言 ( ý nghĩa bộ : Nói ). Phát âm : xun4 ( Pinyin ) ; seon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-14, 讯, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 訊. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tra tấn, thông tấn xã ( gdhn ) 迅 tấn [ 迅 ] Unicode 迅, tổng nét 6, bộ Sước 辵 ( 辶 ) ( ý nghĩa bộ : Chợt bước đi chợt dừng lại ). Phát âm : xun4 ( Pinyin ) ; seon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-15, 迅, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Tính ) Nhanh, chóng ◎ Như : tấn lôi chưa ổn yểm nhĩ 迅雷不及掩耳 sét nhanh không kịp bưng tai ◇ Thủy hử truyện 水滸傳 : Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 ( Đệ thập hồi ) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn mãnh, tấn tốc, tấn tức ( ngay sau ) ( gdhn ) Nghĩa bổ trợ : 1. [ 迅速 ] tấn tốc进 tiến [ 進 ] Unicode 进, tổng nét 7, bộ Sước 辵 ( 辶 ) ( ý nghĩa bộ : Chợt bước đi chợt dừng lại ). Phát âm : jin4, yuan4 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-16, 进, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 進. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( một phần tuồng kịch ) ( gdhn ) tiến, như tiến tới ( gdhn ) 進 tiến [ 进 ] Unicode 進, tổng nét 11, bộ Sước 辵 ( 辶 ) ( ý nghĩa bộ : Chợt bước đi chợt dừng lại ). Phát âm : jin4 ( Pinyin ) ; zeon3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-17, 進, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Động ) Di động hướng về phía trước hoặc phía trênĐối lại với thoái 退 ◎ Như : tiền tiến 前進 đi tới phía trước, tiến công 進攻 đánh tới, tiến công. ( Động ) Vào ◎ Như : tiến môn 進門 vào cửa, nhàn nhân miễn tiến 閒人免進 người vô sự xin đừng vào ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義 : Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phụcNgã binh nhược tiến, trúng kì kế dã 今大開城門, 必有埋伏我兵若進, 中其計也 ( Đệ cửu thập ngũ hồi ) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phụcQuân ta mà vào là trúng kế của họ. ( Động ) Dâng, cống ◎ Như : tiến cống 進貢 dâng cống, tiến biểu 進表 dâng biểu ( lên vua ). ( Động ) Đề cử ◎ Như : tiến hiền 進賢 tiến cử người có năng lực, đạo đức. ( Động ) Cố gắng, nỗ lực ◎ Như : tiến thủ 進取 nỗ lực đạt được mục tiêu. ( Động ) Thu, mua ◎ Như : tiến hóa 進貨 mua hàng vào, tiến khoản 進款 thu tiền. ( Danh ) Bọn, lũ, lớp người ◎ Như : tiên tiến và phát triển 先進 bậc đi trướcCũng như tiền bối 前輩. ( Danh ) Phần, dãy ( trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc ) ◎ Như : lưỡng tiến viện tử 兩進院子 hai dãy nhà. ( Danh ) Họ Tiến. Dịch nghĩa Nôm là : tiến, như tiến tới ( vhn ) tấn, như tấn ( một phần tuồng kịch ), đệ nhất tấn ( gdhn ) Nghĩa bổ trợ : 1. [ 競進 ] cạnh tiến 2. [ 改進 ] nâng cấp cải tiến 3. [ 急進 ] cấp tiến 4. [ 並進 ] tịnh tiến 5. [ 進步 ] văn minh 6. [ 進攻 ] tiến công 7. [ 進行 ] thực thi 8. [ 進入 ] tiến nhập 9. [ 進展 ] tiến triển 10. [ 促進 ] xúc tiến鑌 tấn [ 镔 ] Unicode 鑌, tổng nét 22, bộ Kim 金 ( ý nghĩa bộ : Kim loại nói chung, vàng ). Phát âm : bin1, ru2 ( Pinyin ) ; ban1 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-18, 鑌, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Tính ) Tấn thiết 鑌鐵 thép già, sắt tinh luyện § Cũng viết là 賓鐵. Dịch nghĩa Nôm là : tân, như tân ( thép uốn thẩm mỹ và nghệ thuật ) ( gdhn ) 镔 tấn [ 鑌 ] Unicode 镔, tổng nét 15, bộ Kim 金 ( ý nghĩa bộ : Kim loại nói chung, vàng ). Phát âm : bin1 ( Pinyin ) ; ban1 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-19, 镔, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 鑌. Dịch nghĩa Nôm là : tân, như tân ( thép uốn thẩm mỹ và nghệ thuật ) ( gdhn ) 髩 tấn [ 髩 ] Unicode 髩, tổng nét 14, bộ Bưu, tiêu 髟 ( ý nghĩa bộ : Tóc dài ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-20, 髩, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Tục dùng như chữ tấn 鬢. 鬂 mấn, tấn [ 鬂 ] Unicode 鬂, tổng nét 17, bộ Bưu, tiêu 髟 ( ý nghĩa bộ : Tóc dài ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-21, 鬂, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Tục dùng như chữ tấn, mấn 鬢. Dịch nghĩa Nôm là : bấn, như bấn bíu ( vhn ) bẩn, như dơ bẩn ( btcn ) mấn, như mấn ( tóc mai, tóc bên mái tai ) ( btcn ) 鬓 tấn, mấn [ 鬢 ] Unicode 鬓, tổng nét 20, bộ Bưu, tiêu 髟 ( ý nghĩa bộ : Tóc dài ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-22, 鬓, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : Giản thể của chữ 鬢. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( tóc ở mai ) ( gdhn ) 鬢 tấn, mấn [ 鬓 ] Unicode 鬢, tổng nét 24, bộ Bưu, tiêu 髟 ( ý nghĩa bộ : Tóc dài ). Phát âm : bin4 ( Pinyin ) ; ban3 ( tiếng Quảng Đông ) ; var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-23, 鬢, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Nghĩa Hán Việt là : ( Danh ) Tóc mai, tóc bên mái tai § Ta quen đọc là mấn ◇ Bạch Cư Dị 白居易 : Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 ( Trường hận ca 長恨歌 ) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm cúng trong trướng Phù Dung § Tản Đà dịch thơ : Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân. Dịch nghĩa Nôm là : tấn, như tấn ( tóc ở mai ) ( gdhn ) 繁 [ 繁 ] Unicode 繁, tổng nét, bộ Mịch 糸 ( 糹, 纟 ) ( ý nghĩa bộ : Sợi tơ nhỏ ). var writer = HanziWriter. create ( character-target-div-24, 繁, { width : 100, height : 100, padding : 5, delayBetweenLoops : 3000 } ) ; writer. loopCharacterAnimation ( ) ; Dịch nghĩa Nôm là : tấn ( gdhn )

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories