Sủi mà tiếng Thái là gì

Related Articles

1. Chào hỏi và chúc mừng

Xin chào. ( sa-wat-dii )Xin chào. ( lịch sử vẻ vang, người nói là nam ) ( sa-wat-dii, khráp )Xin chào. ( lịch sử vẻ vang, người nói là nữ ) ( sa-wat-dii, khâ )

A lô.(haloh, khráp/khâ)

Bạn khỏe không ? ( sabaai-dii rue ? )Khỏe. ( sabaai-dii )Khỏe, còn bạn ? ( sabaai-dii láe khun lá, khráp / khâ )Tậm biệt. ( laa kon )Tạm biệt ( thân thương ). ( sa-wat-dii [ khráp / khâ ] )Chúc mừng năm mới ( sa-wat-dii pii mai )Chúc ngày Songkran vui ( suk san wan songkran )

2. Mua bán hàng hóa

Cái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă?

Đắt quá: Pheng mạc

Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? Khrắp, khă?

Tôi mua nhiều rồi: Phổn sứ mạc léo Khrắp, khă

Cái áo này đẹp quá: Sựa tua ní suối mạc

Cái quần kia không đẹp: Kang-keng tua nắn mai suối

Chỗ nào bán túi xách: Thi nảy khải cặp pắn Khrắp, khă

Màu đỏ, xanh, đen, trắng: Sỉ đèng, khiếu, đằm, khảo

Phòng vệ sinh ở đâu? Hoọng nam yù thi nai

Tạm biệt : La còn

Hẹn gặp lại: Leó phốp căm mày

Chúc may mắn: Khỏ hạy sốôc đì.

3. Tập đếm chữ số

Một: Neung

Hai: Sorng

Ba: Sahm

Bốn: See

Năm: Had

Sáu: Hok

Bảy: Jed

Tám: Phat

Chín: Gao

Mười một: Sip-êt

Hai mươi mốt: Yee-sip

Ba mươi: Sam-sip

Một trăm: Neung roi

Một ngàn: Nưưng păn

Mười ngàn: Meum

Một trăm ngàn: Sann

Vâng = chai

Không = mai

Cám ơn = kob-khun

Cám ơn nhiều = kob-khun-mark

Rất vui lòng = mai-pen-rai

Làm ơn (please) = ka-ru-na

Xin lỗi = kor-tot/kor-a-nu-yart

Xin chào (Hello) = sa-wat-dee

Xin chào (nếu bạn là nam)

Sa-wa-dee krup

Xin chào (nếu bạn là nữ)

Sa-wa-dee kaa

Tạm biệt = lar-korn

Chào buổi sáng (Good morning) = sa-was-dee-torn-chao

Chào buổi chiều (Good afternoon) = sa-was-dee-torn-bai

Chào buổi tối (Good evening) = sa-was-dee-torn-khum

Chúc ngủ ngon (Good night) = ra-tree-sa-was

Tôi không hiểu = chan-mai-kao-jai (với Nam) pom-mai-kao-jai (với Nữ)

Cái này/thứ này bằng Tiếng Anh thì nói thế nào? = khun-ja-pood-nee-pen-[pa-sa-ang-glish]-wa-young-lai?

Bạn có nói được tiếng = khun-pood ?

Tiếng Anh = pa-sa-ang-krit

Tiếng Pháp = pa-sa-fa-rang-sez

Tôi = chan (với Nam), phom (với Nữ)

Chúng ta = puak-lao

Bạn = khun

Họ = puak-kao

Tên bạn là gì? = khun-cheu-ar-rai

Rất vui được gặp bạn = dee-jai-tee-dai-pob-khun

Bạn có khỏe không? = khun-sa-bai-dee-mai?

Tốt = dee

Tồi/kém = mai-dee

Bình thường = kor-young-narn-lae

Toa lét ở đâu? = hong-nam-you-tee-nai?

MỘT SỐ CÂU CHÀO HỎI THÔNG THƯỜNG

Xin chào/tạm biệt : sà wàt đii/

Hẹn gặp lại : / phốp kăn mày /

Khỏe không ? : /sàbaayđii rử/Bạn khỏe không?Sabai dee reu?

Khoẻ : / sàbaayđii /Còn bạn thì sao ? / là khun /Bạn tên gì ? / khun chưứ à ray /Tôi tên Banthitaa : / chẳn chứứ Bănthítaa /

Cám ơn : /khọọp khun/Cảm ơnKop koon

Xin lỗi : / khỏỏ thốốt /

Không có chi : /máy pên ray/ Không có gì đâuMai pen rai

Tôi không nói được tiếng Thái

Phoot Thai mai dai

Tôi không hiểu

Mai kao chai

Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?

Tai ruup dai mai?

Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

Hong nam yoo tee nai?

Tôi sẽ không đi

Chan mai pai

Xin lái xe chậm chậm một chút.

Prot khap cha cha

Hãy cẩn thận

Ra wang

Rẽ phải

Liao khwa

Rẽ trái

Liao sai

Đi thẳng

Khap trong pai

Dừng lại

Yut

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

Nee tao rai?

Cái này là cái gì?

Nee arai?

Ôi mắc quá!

Paeng maag

Có giảm giá không vậy?

Lo ra kha dai mai?

Vui lòng gói nó lại giúp nhé.

Ho hai duai

Tính tiền nhé

Gep taang

Tốt lắm

Di mak

Không tốt

Mai di

Tạm biệt

La gon

Hẹn gặp lại

Laew phob gan mai

Xin lỗi

Kor thoad

Cái gì ? : / à ray /Ai ? : / khray /Khi nào ? : / mứứa ray /Bạn mấy tuổi ? : / khun aadú tháu ray /Tôi 7 tuổi ( dùng cho 12 tuổi trở xuống ) / chẳn chệt khuàp /Tôi 18 tuổi : ( dùng cho trên 12 tuổi ) / chẳn sìp pèèt pii /Hân hạnh được biết bạn : / din đii thií đái rúú chặc /Chúc mừng sinh nhật : / sùk sẳn wăn kợt /Chúc mừng năm mới : / sà wàt đii pii mày /Chúc mừng Giáng sinh : / sùk sẳn wăn Khrítmas /Chúc ăn ngon miệng : / khỏỏ hááy thaan à ròòy /

Chúc ngủ ngon : /noon lặp fẳn đii/

ThíchĐi Bụi

0 soon1 nèung2 sorng3 sahm4 sèe5 hah6 hok7 jèt8 baat9 gôw10 sip11 sip èt12 sip sorng13 sip sahm14 sip sèe15 sip hâk16 sip hòk17 sip jèt18 sip bàat19 sip gôw20 yêe sip21 yêe sip èt22 yêe sip sorng30 sahm sip40 sèe sip50 hâk sip60 hok sip70 jèt sip80 bàat sip90 gôw sip100 nèung róy1000 nèung pan2000 sorng panYes : khâCorrect : chai khâNo : mâi khâNot correct : mâi chai khâNot yet : yang khâRight ? Châi mạiNo sir / madam : mại khâ / mại la khâHello : sa wài dee khâGoodbye : la gorn khaThank you : kop koon khaHow are you ? Sabai dee ma khâExcuse me / sorry : khor thod khâNever mind / you are welcome : mâi pen rai khâ / jin déeDo you speak English ? Koo poot unkrit dai mai kha ?I cannot speak Thai : poot thai mai dai kha ?I dont understand : mai kao-jai kha ?May I take a photo ? Kaw tai roop dai mai kha ?Cannot : mâi dâi khâHow much ? Thâo rài khâ ?Any discount ? Lód dai mài khâ ?Water : namRiver : màe namBeautiful : suayTake it easy : sabai sabaiHungry : chju kaoThirsty : chju namForeigner : faràngWhere is the restroom ? Hong nam yù thi nại kha ?Where ? yù thi nại ?Road / Street : thanonAlleyway : trok / tọkLane / Small road : soiTemple / Monastery : watAirport : sanam binHotel : rong raemSubway station : satanee rot fai tai dinBTS skytrain : satanee rot fai fahTurn left / right : lee o sai / kwaaStraight ahead : dtrong bai khaI want to go. : yak baiIs it far ? Pai klai ?Very far : klai makChicken : gaiBeef : neu aPork : mooFish : plaaVegetarian : mai gin neu a ( I dont eat meat )

I am not Thai: sản mây chài con Thái

I am Vietnam : Sản bên Việt namMèi bủng chu lốt : không bột ngọtMèi pệt : không cay

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories