sự qua loa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

McCain trải qua sáu tuần lễ trong bệnh viện, ông nói rằng mình chỉ nhận được sự chăm sóc y tế qua loa.

McCain spent six weeks in the hospital, where he received marginal care.

WikiMatrix

Suy ngẫm về sự khác biệt giữa các từ nuôi dưỡng (ăn tiệc), ăn qua loa, và đói.

Ponder the difference between the words feast, snack, and starve.

LDS

Trong các trận đấu, một người phụ nữ có biệt danh là “The Administrator”, lồng tiếng bởi Ellen McLain, sẽ liên tục thông báo các sự kiện trong màn chơi thông qua loa phát thanh.

During matches, the “Administrator”, a woman voiced by Ellen McLain, announces various game events over loudspeakers.

WikiMatrix

Giê-hô-va Đức Chúa Trời hứa sẽ đem lại hòa bình thế giới, không phải bằng cách sửa chữa qua loa hệ thống mọi sự hiện nay, nhưng bằng cách dựng “đất mới” nơi có “sự công-bình ăn-ở”.

Jehovah God promises to bring about world peace, not by patching up this system of things, but by bringing about “a new earth” in which “righteousness is to dwell.”

jw2019

Thay vì nói chuyện qua loa, “nghị luận” ở đây có ý nói đến sự trao đổi ý nghĩ và cảm tưởng chân thật.

More than mere superficial conversation, confidential talk is an exchange of genuine thoughts and feelings.

jw2019

Tại sao dự phần qua loa trong công việc rao giảng không nhất thiết là bày tỏ sự tin kính?

Why is having some share in the ministry not necessarily a manifestation of godly devotion?

jw2019

Một người đàn ông nghe chương trình qua các loa phát ra từ địa điểm đại hội đã viết thư cho văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va: “Tôi rất vui khi nghe về sự ra mắt của bản Kinh Thánh này.

A man who could hear the program in his home over the loudspeakers from the assembly site wrote to the branch office of Jehovah’s Witnesses: “I am very happy about the release of this Bible.

jw2019

Câu hỏi đầu tiên đã được giải quyết bằng nhận xét rằng, cuộc gặp gỡ qua loa vài nhà thám hiểm trước khi khi ông đến hầu như không nhận thấy vào thời điểm đó và đóng góp gì cho sự phát triển trong tương lai và lịch sử của đất sẽ trở thành Brazil, quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha duy nhất trong châu Mỹ.

The first question has been settled by the observation that the few, cursory encounters by explorers before him were barely noticed at the time and contributed nothing to the future development and history of the land which would become Brazil, the sole Portuguese-speaking nation in the Americas.

WikiMatrix

Tôi nghĩ hầu hết người Mĩ, kiến thức về thế giới Hồi giáo khá là qua loa trước ngày 9/ 11, và sau đó công kích chúng tôi vào một trong những thời điểm tối tăm nhất nước Mĩ, và nhận thức này dẫn đến tình trạng phân biệt sau sự kiện kinh khủng đó.

I think for most Americans, knowledge of the Islamic world was pretty slight before 9/ 11, and then it was thrust upon us in one of America’s darkest hours, and the perception was through the polarization of that terrible event.

QED

Khi nói về tính chất vĩ đại của Khải Tượng Thứ Nhất của Joseph Smith, đôi khi chúng ta chỉ nói qua loa về cuộc chạm trán đầy hăm dọa xảy đến ngay trước khi Khải Tượng đó, một cuộc chạm trán nhằm hủy diệt thiếu niên ấy nếu có thể được, còn nếu không thể được, thì nhằm ngăn chặn sự mặc khải sắp được ban cho thiếu niên ấy.

When we rehearse the grandeur of Joseph Smith’s First Vision, we sometimes gloss over the menacing confrontation that came just prior to it, a confrontation intended to destroy the boy if possible but in any case to block the revelation that was to come.

LDS

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories