sự cùng chia sẻ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Related Articles

chia sẻ sự hiểu rõ, chia sẻ sự thật mà theo cùng hiểu rõ.

to share the understanding, to share the truth which comes with the understanding.

Literature

Cả hai chúng ta đều đang tìm hiểu, chúng ta đang cùng chia sẻ sự tìm hiểu này.

We both of us are enquiring, we are sharing the enquiry together.

Literature

Và tôi thực sự muốn chia sẻ cùng các bạn một khoảnh khắc rất đặc biệt của đời tôi và của lịch sử thành phố Rio

And I really wanted to share with you a very special moment of my life and the history of the city of Rio.

ted2019

Với tôi, không có vấn đề của Sudan hay vấn đề của Nam Phi, vấn đề của Kenya, mà chỉ là vấn đề của Châu Phi bởi thực sự, chúng ta cùng chia sẻ hoạn nạn.

So to me, there are no Sudanese problems or South African problems or Kenyan problems, only African problems because eventually, we share the turmoil.

ted2019

Nhưng tại đây, tôi biết mình là một trong số những người đó và tôi cùng sẻ chia sự khát khao trong tâm hồn họ.

But here I knew I was one of them and I shared the hunger of their spirit.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bất kì điều gì anh nói với tôi là sự thật, Hoặc những gì chúng ta cùng chia sẻ là thật,

If anything you ever said to me was true, or anything we ever shared was real, then please just let him go.

OpenSubtitles2018. v3

Những khác biệt này làm cho nó không chắc rằng thế giới Sunni có thể đoàn kết chống lại Iran và khủng bố, mặc dù cùng chia sẻ sự phản đối.

These differences make it unlikely that the Sunni world could unite against both Iran and terrorism, despite shared opposition.

WikiMatrix

Tôi có thể triệu tập được những người thực sự giỏi, những người cùng chia sẻ đam mê với tôi về khoa học và phục vụ cho xã hôi, không có khoa học và dịch vụ dành cho nghề nghiệp.

And I was able to attract really, really good people, people who share my passion for science and service to society, not science and service for career building .

QED

Kinh nghiệm cuối cùng tôi muốn chia sẻ là về sự hối cải.

The final experience I’d like to share is about repentance.

LDS

Các sự kiện của bạn tự động có cùng chế độ chia sẻ giống như lịch của bạn.

Your events automatically have the same sharing settings as your calendar .

support.google

Cuộc trò chuyện đúng nghĩa là sự đối thoại hai chiều, khi bạn cùng con chia sẻ suy nghĩ và cảm xúc.

Genuine communication takes place when you and your children share a two-way exchange of thoughts and feelings.

jw2019

Tôi thật sự rất vui vì các vị có thể chia sẻ cùng nhau.

I am so happy that you have this to share together.

OpenSubtitles2018. v3

Cung cấp cho WikiLeaks một sự đảm bảo về mặt chính trị bằng việc chia sẻ cùng 1 kết nối internet.

Giving WikiLeaks protection by a political party by sharing the same internet connection .

QED

“Tôi mong rằng các người hãy đến cùng Đấng Ky Tô, là Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên, và chia sẻ sự cứu rỗi của Ngài và cùng quyền năng cứu chuộc của Ngài.

“I would that ye should come unto Christ, who is the Holy One of Israel, and partake of his salvation, and the power of his redemption.

LDS

Thỉnh thoảng chúng đi săn, không thường xuyên lắm nhưng khi đi săn, chúng cho thấy một sự cộng tác rất tinh vi, và chúng cùng chia sẻ con mồi.

Sometimes they hunt — not that often, but when they hunt, they show sophisticated cooperation, and they share the prey.

ted2019

Câu hỏi cuối cùng của tôi là, một số người sẽ nghĩ rằng sự chia sẻ trở thành gánh nặng.

My final question is, some people will think it’s a burden to give.

ted2019

Chúng ta cần nhiều tín hữu hơn cùng tham gia trong việc chia sẻ sứ điệp về Sự Phục Hồi.

We need much more member involvement in sharing the message of the Restoration.

LDS

Rô-ma 12:15, 16 khuyến khích chúng ta chia sẻ niềm vui và sự thành công, cùng những nỗi buồn khổ và thất vọng của những người khác.

Romans 12:15, 16 encourages us to share the happiness and success, the sorrows and disappointments, of others.

jw2019

Một hậu duệ của Gia Cốp là A Ma Lê Ki, đã nói: “Tôi mong rằng các người hãy đến cùng Đấng Ky Tô, là Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên, và chia sẻ sự cứu rỗi của Ngài cùng quyền năng cứu chuộc của Ngài.

Amaleki, a descendant of Jacob, declared: “I would that ye should come unto Christ, who is the Holy One of Israel, and partake of his salvation, and the power of his redemption.

LDS

Mất bạn đời là sự khủng hoảng khác, nhất là khi hai vợ chồng từng cùng nhau chia ngọt sẻ bùi.

The loss of a marriage partner is another kind of trauma, especially if both led a very active life together.

jw2019

Một vài sự cố gắng đã được hội đồng thành phố Liverpool thực hiện để có một sự chia sẻ sân vận động cùng người láng giềng Everton từ năm 2003 đến năm 2007, nhưng sự di chuyển này đã bị từ chối khi cả hai câu lạc bộ đều không hứng thú với điều này.

Several attempts were made between 2003 and 2007 by the Liverpool City Council to instigate a groundshare of the proposed stadium with local rivals Everton, but this move was rejected, as neither club favoured it.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories