‘solace’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” solace “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ solace, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ solace trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. He sought solace in drugs, and he also obtained professional help.

Ông tìm sự khuây khỏa qua ma túy, và cũng nhờ đến bác sĩ trình độ .

2. It’s a place where we go for friendship, solidarity and solace.

Đó là nơi chúng tôi tìm thấy tình bạn, sự kết nối và khuây khỏa

3. May you find solace for your forward ambition back in your American home.

Có lẽ anh tìm niềm an ủi từ những tham vọng phía trước của anh. Hãy quay về quê nhà nước Mỹ của anh đi .

4. TO ALL of those yearning for solace, the Bible has words of comfort.

KINH THÁNH có lời an ủi cho tổng thể những ai mong được khuây khỏa .

5. 14 Seeking solace in a romance outside of marriage is not the answer to marital problems.

14 Tìm niềm khuây khỏa qua một cuộc tình với người khác không phải là giải pháp cho những yếu tố trong hôn nhân gia đình .

6. People suffering from stress, depression, and frustration have also turned to yoga for solace and solutions.

Những người bị stress, trầm cảm và bất mãn cũng tìm giải pháp và sự khuây khỏa qua thuật yoga .

7. Are you craving a crumb of solace to sweeten a life marred by bitter suffering and unsavory experiences?

Bạn có khao khát được một chút khuây khỏa hầu làm cuộc đời dễ chịu hơn, một cuộc đời bị hư hại vì đã trải qua đau khổ cùng cực và những kinh nghiệm chua cay không?

8. The death of son Willie in February 1862 may have caused Lincoln to look toward religion for solace.

Khi một con trai khác của Lincoln, Willie, lìa đời trong tháng 2 năm 1862, ông càng hướng về tôn giáo để tìm câu giải đáp và sự an ủi .

9. They seek explanations and solace in faith, whether Christian faith or Hinduism or many other sets of beliefs.

Con người tìm kiếm sự lý giải và sự an ủi trong niềm tin, dù là Thiên chúa giáo hay Đạo Hindu hay những tôn giáo khác .

10. In the 2008 movie Quantum of Solace, Craig wears the Omega Seamaster Planet Ocean with a black face and steel bracelet (42mm version).

Trong tập phim được trình làng năm 2008, Quantum of Solace, Craig đã đeo chiếc đồng hồ đeo tay Omega Seamaster Planet Ocean với mặt số màu đen và dây mang sắt kẽm kim loại ( phiên bản 42 mm ) .

11. When faced with atrocities, many find it difficult to believe in God, or they seek solace in the idea that God does not exist.

Khi tận mắt chứng kiến những hành vi tàn tệ, nhiều người thấy khó tin nơi Đấng Tạo Hóa hay Đức Chúa Trời ; hoặc họ tìm sự khuây khỏa nơi ý tưởng sáng tạo Ngài không hiện hữu .

12. There is also an addiction treatment facility known as Solace Sabah in the state capital to treat problems related to alcoholism and drug addiction.

Ngoài ra, còn có một cơ sở điều trị nghiện mang tên Solace Sabah tại thủ phủ bang để chữa trị những yếu tố tương quan đến nghiện rượu và ma túy .

13. When James and Victoria choose to track and murder Bella, Laurent leaves them and travels to Denali, Alaska, hoping to find solace among a coven of “vegetarian” vampires.

Khi James và Victoria muốn giết Bella, Laurent bỏ nhóm và đến Denali, Alaska, gia nhập vào nhà Tanya, hy vọng tìm được nguồn an ủi giữa nhóm ma cà rồng ăn chay này .

14. As a weaned child learns to find solace and satisfaction in his mother’s arms, David learned to soothe and calm his soul “like a weanling upon his mother.”

Như một em bé thôi sữa cảm thấy sung sướng và thỏa lòng trong vòng tay người mẹ, ông Đa-vít biết cách làm cho linh hồn mình êm dịu và an tịnh “ như con trẻ dứt sữa bên mẹ mình ” .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories