sai quả trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Một chùm sung sai quả

A large cluster of sycamore figs

jw2019

Thông thường, nếu không tiếp nhận phấn từ cây khác, cây ăn trái sẽ không sai quả.

Fruit trees usually have flowers that depend on cross-pollination to produce a good crop.

jw2019

Về đồng ruộng tươi tốt và cây nho sai quả.

Over the desirable fields and the fruitful vine.

jw2019

47:12—Những cây sai quả tượng trưng cho điều gì?

47:12 —What do the fruitful trees represent?

jw2019

(Ê-sai 56:1, 2). Quả vậy, Đức Chúa Trời muốn dân Ngài luôn làm điều lành.

56:1, 2) Yes, God expects his people to keep on doing good.

jw2019

(Ê-sai 65:25) Quả thật, đời sống hoàn toàn sẽ khác đời sống đang diễn ra ngày nay biết bao!

(Isaiah 65:25) How different perfect life will be from what you find today!

jw2019

Dọc theo bờ sông những cây sai quả có lá “dùng để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2).

Along the river’s banks are bountiful fruit trees having leaves “for the curing of the nations.”

jw2019

(Ê-sai 40:26) Quả thật, Ngài có thể dùng ‘sức-mạnh lớn lắm’ để thực hiện ý muốn của Ngài.

(Isaiah 40:26) Indeed, Jehovah has “the abundance of dynamic energy” at his command to accomplish his will.

jw2019

(Ê-sai 40:12-14) Quả thật, Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời thông-biết mọi điều” và “vốn trọn-vẹn về trí-thức”.

(Isaiah 40:12-14) Truly, Jehovah is “a God of knowledge” and is “perfect in knowledge.”

jw2019

7 Vì thế sự hiện thấy của Ê-sai quả là niềm khích lệ lớn cho những người Do Thái trở về Giê-ru-sa-lem.

7 Isaiah’s vision is therefore of much encouragement to the Jews returning to Jerusalem.

jw2019

11 Nhưng cây vả đáp: ‘Lẽ nào tôi phải bỏ sự ngọt ngào và sai quả của mình mà đi đung đưa trên những cây khác?’.

11 But the fig tree said to them, ‘Must I give up my sweetness and my good fruitage to go and wave over the other trees?’

jw2019

Ông ta ghét phải thừa nhận mình sai, và với kết quả sai lầm, mọi người nhận hậu quả.

He hates to admit he’s wrong, and as a result, the wrong people get punished.

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-sai 65:20) Quả là một hình ảnh đẹp đẽ về sự yên ổn mà những người bị lưu đày sẽ được hưởng khi trở về quê hương!

(Isaiah 65:20) What a beautiful picture of the security that the returning exiles will enjoy in their restored homeland!

jw2019

Chúng ta thấy lời hứa của Đức Giê-hô-va nơi Ê-sai 60:22 quả đang ứng nghiệm một cách nổi bật: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn”!

Truly a striking fulfillment of Jehovah’s promise found at Isaiah 60:22: “The little one himself will become a thousand”!

jw2019

sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào.

It bore fruit and was full of branches because of the abundant water.

jw2019

(Ê-sai 49:25a) Quả là sự đảm bảo đầy an ủi!

(Isaiah 49:25a) What comforting assurance!

jw2019

Tuy nhiên, chỉ ở mức 0,05%, sai kết quả là không đáng kể.

However, at only 0.05%, the resulting error is insignificant.

WikiMatrix

(Ê-sai 40:17, 23; 41:29) Hậu quả là dù thương thảo nhiều, nhưng chẳng đi đến đâu.

(Isaiah 40:17, 23; 41:29) As a result, there is much talk, but all of it is worthless.

jw2019

Chúng rất quan trọng nên khi chúng hoạt động sai, hậu quả có thể rất nghiêm trọng.

They’re so important that when they go wrong, the consequences can be devastating.

OpenSubtitles2018. v3

Sân đình hiện nay được lát gạch đỏ sạch sẽ, hai bên là hai hành nhãn thẳng tắp sai trĩu quả.

A piece is captured when two enemy pieces are on adjacent sides of it, in a straight line.

WikiMatrix

Không, có thể mở rộng ranh giới nếu cần thiết (Ê-sai 26:15) Quả thực, chúng ta vui mừng thấy được dân số gia tăng khi lớp người được xức dầu còn sót lại làm “xứ” đầy “trái”—đồ ăn thiêng liêng lành mạnh, thêm sức (Ê-sai 27:6).

(Isaiah 26:15) Indeed, it is thrilling to see its population growing as the anointed remnant fills the “land” with “produce” —healthful, invigorating spiritual food.

jw2019

Ta có vấn đề với ống khoan hoặc với cảm biến cho kết quả sai.

We have a problem with that drill pipe or with the sensor giving us a false reading.

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-sai 6:9, 10). Dân chúng quả thật đã phản ứng như vậy.

(Isaiah 6:9, 10) The people did indeed react that way.

jw2019

Quy tắc này ngăn cản kết quả sai lệch về thời gian hiển thị trung bình trong báo cáo.

This cap rule prevents skewed results for average display time in reporting .

support.google

Do có một lỗi bit đơn trong quá trình truyền, một bit được bầu chọn sai gần kết quả.

Because of a single-bit error during transmission, a bit was voted wrongly near the result.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories