‘rựa’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” rựa “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ rựa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ rựa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Và tại sao một gã đực rựa lại muốn cưới một gã đực rựa?

2. Anh là một gã đực rựa.

3. Không phụ nữ. Chỉ toàn đực rựa.

4. Long Bar chỉ dành cho đực rựa.

5. Xem như đây là rựa của quân đội.

6. Sinh nhật anh mọi năm toàn đực rựa.

7. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ.

8. Sao giờ anh cứ lăn tăn chuyện dao rựa thế?

9. Với dao rựa và tay trần chống lại súng ống sao?

10. Cô đã ve vãn bất cứ tên đực rựa nào đi ngang qua nhà.

11. Có lẽ đang kiếm bộ mài dao cho cây rựa của mình.

12. Ông vớ lấy con dao rựa và đánh tôi bằng bề mặt dao.

13. Chúng tôi mang dao rựa để chặt cây tre đã ngã ngang đường.

14. Cô gái đó cô ta đã chém rụng đầu của quý bà đó bằng một cái rựa.

15. Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo.

16. Hắn bảo người không phải phụ nữ mà là thằng đực rựa giấu ” vòi ” trong mông của mình.

17. Tối nào tôi cũng mang theo một con dao rựa dài, sắc bén, không thương xót bất cứ ai cản đường tôi.

18. Nhưng không hồ hởi bằng mấy thằng đực rựa và những buổi tiệc tùng mà cậu thích chiêu đãi đâu.

19. Lori ném dao rựa xuống hồ như là muốn trả lại cho Jason, cô và Will dìu nhau đi về nhà.

20. Có một lần khi Lukodi đang sửa soạn đi nhóm họp tại Phòng Nước Trời, cha cậu dùng dao rựa đe dọa cậu.

21. Một số được giới hạn cho AI của phe khủng bố, chẳng hạn như dao rựa và thắt lưng tự tử gây tranh cãi của Rogue Entertainment.

22. Trong khi Lori và những người bạn của cô, Kia, Gibb, Blake và Trey đang ở trong nhà thì Jason giết chết Trey bằng dao rựa rồi bỏ đi.

23. Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa.

24. Khu trại xôn xao về một điều không ổn ở tổng hành dinh của Kurtz, và trông thấy Willard bước ra khỏi hành dinh ấy với cây rựa đẫm máu trên tay.

25. Sáng hôm sau, Jason Voorhees chồm lên khỏi mặt nước, hắn đi chầm chậm lên bờ, tay trái cầm dao rựa còn tay phải cầm cái đầu của Freddy, nhưng rồi cái đầu chợt cười vang.

26. Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra.

27. Tối hôm đó, trong lúc những người Thượng đang hiến tế một con trâu nước, Willard bí mật đột nhập vào căn phòng chứa của Kurtz và chém ông ta với một cây rựa trong lúc ông ta đang ghi âm.

28. Để tìm chúng tôi, những thanh niên tàn nhẫn và dã man—thành viên của Đoàn Thanh Niên và Thanh Niên Tiền Phong Malawi, vũ trang bằng dao rựa—đi lục soát từng nhà để tìm bắt Nhân Chứng.

29. Trước khi cướp MT Harmony Orkim, một tàu chở tên là MT Orkim Victory đã bị bắt cóc bởi tám tên cướp biển Indonesia trang bị hai tay súng và dao rựa vào ngày 04 tháng 6 tại Biển Đông.

30. Vụ việc xảy ra sau ba vụ tấn công khác ở Đức trong vòng một tuần, kể cả một vụ tấn công bằng dao rựa đã giết chết một người phụ nữ mang thai tại Reutlingen vào cùng ngày, một vụ xả súng giết chết 9 người tại Munich vài ngày trước, và một vụ tấn công trên tàu hỏa tại Würzburg.

31. Trong bộ phim, “Có đôi khi vào tháng tư” (Sometimes in April) của Raoul Peck, Idris Elba đã sẵn sàng trong một cảnh giơ rựa lên và đám đông đã ép buộc ông ta chém lên người bạn thân của ông đồng chí sĩ quan Rwandan, mặc dù là người Tutsi — do Fraser James đóng.

32. Ở châu Âu, đặc biệt là ngay sau khi văn hóa mặc quần áo da phát triển từ sự sáp nhập của người đi xe máy đồng tính với các tổ chức trong những năm 1970, cùng với các mối quan hệ đực rựa đồng tính cuả những gã đàn ông thích làm tính với những người đàn ông râu ria và nhiều lông lá.

33. Chẳng hạn, cá thiểu (Chanodichthys erythropterus), cá măng đậm (Elopichthys bambusa) và cá rựa (Macrochirichthys macrochirus) là các loài cá ăn thịt theo kiểu săn mồi, cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis) ăn động vật phù du, trong khi cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix) ăn thực vật phù du, cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella) ăn các loại thực vật thủy sinh lớn hơn.

34. Là một dạng đá phiến silíc, vật liệu này là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất để sản xuất các công cụ bằng đá trong thời kỳ đồ đá, do chúng có thể chia ra thành các mảnh mỏng và sắc để có thể làm ra các công cụ giống như dao hay rựa bằng đá (phụ thuộc vào hình dáng) khi chúng bị ghè đập bởi các vật thể cứng khác (chẳng hạn rìu đá được làm từ vật liệu khác).

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories