rise up trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

When will you rise up from your sleep?”

Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?”

jw2019

They began to question the gods and, finally, rise up against them.

Loài ngừơi bắt đầu nghi ngờ các vị thần và cuối cùng là chống lại họ.

OpenSubtitles2018. v3

The time has come for the cobra to rise up and reveal himself.

Đã đến thời khắc cho Hổ Mang tỉnh dậy và thể hiện mình.

OpenSubtitles2018. v3

Rise up, O men of God!

Hãy đứng lên, Hỡi những người đàn ông của Thượng Đế!

LDS

Imports from Mercosur countries continue to rise, up to 57 percent in 2003.

Nhập khẩu từ các nước Mercosur tiếp tục tăng, lên đến 57 phần trăm trong năm 2003.

WikiMatrix

People will rise up and follow you when they know the Seeker has returned

Mọi người sẽ đứng dậy và theo anh khi họ biết Tầm Thủ đã trở lại

opensubtitles2

12 On my right they rise up like a mob;

12 Bên phải tôi, họ nổi lên như đám đông;

jw2019

5 “Rise up, and let us attack during the night

5 “Hãy trỗi dậy, chúng ta hãy tấn công lúc ban đêm

jw2019

Then, “distress will not rise up a second time.” —Nahum 1:9.

Rồi “sẽ chẳng có tai-nạn [“cơn khốn quẫn”, TTGM] dậy lên lần thứ hai”.—Na-hum 1:9.

jw2019

It’s time for us to rise up and collectively speak up about structural inequality.

Đã đến lúc chúng ta phải đứng dậy và cùng nhau lên tiếng về vấn đề bạo lực có hệ thống?????

ted2019

Even when we think we cannot rise up, there is still hope.

Ngay cả khi chúng ta nghĩ rằng chúng ta không thể đứng lên được—thì vẫn còn có hy vọng.

LDS

When Jehovah rises up to defend his servants against Gog’s attack, Armageddon will be in progress!

Khi Đức Giê-hô-va dấy lên để chống trả cuộc tấn công của Gót trên các tôi tớ của Ngài thì Ha-ma-ghê-đôn sẽ tiến hành!

jw2019

“Whether is easier, to say, Thy sins be forgiven thee; or to say, Rise up and walk?”

“Nay nói rằng: Tội ngươi đã được tha, hoặc rằng: Ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì bên nào dễ hơn?”

LDS

10 “Now I will rise up,” says Jehovah,

10 Đức Giê-hô-va phán: “Bây giờ ta sẽ trỗi dậy;

jw2019

I had heard that an anteater can rise up and kill a man with its powerful forearms.

Tôi nghe nói rằng một con thú ăn kiến có thể vùng dậy và giết một người bằng hai cánh tay mạnh mẽ của nó.

jw2019

“Kings will see and rise up,

“Các vua sẽ thấy và đứng lên,

jw2019

“WHO may ascend into the mountain of Jehovah, and who may rise up in his holy place?”

“AI SẼ được lên núi Đức Giê-hô-va? Ai sẽ được đứng nổi trong nơi thánh của Ngài?”

jw2019

To think it should rise up against me now! ”

Để nghĩ rằng nó sẽ tăng lên chống lại tôi ! ”

QED

39 And I will wipe them out and crush them, so that they will not rise up;+

39 Con sẽ xóa sạch và giày đạp chúng, để chúng không dậy nổi;+

jw2019

How to rise up.

Dạy chúng tôi làm cách mạng.

OpenSubtitles2018. v3

Let us rise up and become men of God.

Chúng ta hãy vươn lên và trở thành những người đàn ông của Thượng Đế.

LDS

Tonight we rise up as one and take back this city.

Tối nay Chúng ta sẽ nổi dậy đấu tranh và lấy lại thành phố này.

OpenSubtitles2018. v3

My dear friends and brethren, no matter how many times you have slipped or fallen, rise up!

Các anh em và bạn bè thân mến, dù các anh em đã làm điều lầm lỗi và sa ngã bao nhiêu lần đi nữa, thì trong danh của Vị Nam Tử của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, tôi nói cùng các anh em hãy đứng lên!

LDS

When ‘Many Rise Up Against Us’

Khi ‘lắm kẻ dấy lên cùng chúng ta’

jw2019

And it will fall, so that it will not rise up again.

Nó sẽ ngã, không đứng dậy nữa.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories