rink trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

An ice-skating couple glide smoothly together in a rink.

Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.

jw2019

Bandy is played with a ball on a football pitch-sized ice arena (bandy rink), typically outdoors, and with many rules similar to association football.

Bài chi tiết: Bandy Người ta chơi bandy với một trái bóng trên một sân băng, thương là ngoài trời có kích thước một sân bóng đá (sân bandy), với nhiều luật lệ giống với bóng đá.

WikiMatrix

The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink.

Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m.

WikiMatrix

The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters.

Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đá và sân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại.

WikiMatrix

Rink Petroleum, Security.

An ninh của Rink Petroleum đây.

OpenSubtitles2018. v3

Hanyu was skating at his home rink in Sendai when the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami struck his hometown and the region.

Khi Hanyu đang tập trên sân trượt băng ở quê nhà Sendai thì trận động đất và sóng thần Tōhoku 2011 tấn công thành phố và các khu xung quanh.

WikiMatrix

At the rink, all of us will fall down at the same time, and then the girl who’s our girlfriend will come to help us because she loves us, and then we’ll know who she is.

Tại đó tất cả ta sẽ cùng ngã và bạn gái ta sẽ tới giúp ta vì họ thích ta và ta sẽ biết ai là ai

OpenSubtitles2018. v3

Communes of the Côtes-d’Armor department INSEE Rink Hockey Club Quévertois (in French)

Xã của tỉnh Côtes-d’Armor Rink Hockey Club Quévertois (tiếng Pháp)

WikiMatrix

It was this or the skating rink.

Hoặc là đây hoặc là sân trượt băng.

OpenSubtitles2018. v3

His home rink then closed due to financial problems, reducing his training time.

Sau đó sân băng tại quê nhà đóng cửa do vấn đề tài chính, khiến cậu thiếu thời gian tập luyện.

WikiMatrix

The nearby Thompson Arena, designed by Italian engineer Pier Luigi Nervi and constructed in 1975, houses Dartmouth’s ice rink.

Đấu trường Thompson, thiết kế bởi kỹ sư người Ý Pier Luigi Nervi và được xây dựng năm 1975, là nơi diễn ra các cuộc thi đấu trên băng của Dartmouth.

WikiMatrix

Olympic-sized rinks make the differences in skill between skaters more apparent but they are not available for all events.

Kích thước theo tiêu chuẩn Olympic tạo ra sự khác biệt rõ ràng trong các kĩ năng giữa các vận động viên nhưng chúng lại không tiện lợi cho tất cả các sự kiện.

WikiMatrix

Their elder daughter Twinkle Khanna is married to actor Akshay Kumar, while they also have a younger daughter Rinke Khanna.

Người con gái đầu Twinkle Khanna của họ kết hôn với nam diễn viên Akshay Kumar, trong khi họ cũng có con gái Rinke Khanna.

WikiMatrix

In 2010 the city opened an outdoor short track and ice hockey Olympic-Size Ice rink (30 by 60 metres (98 by 197 feet)), the first of its kind in South America.

Vào năm 2010, thành phố đã mở một đường đua ngoài trời và sân trượt băng Olympic-Sân băng (30 x 60 mét (98 x 197 feet)), là loại đầu tiên ở Nam Mỹ.

WikiMatrix

Next mall is very popular among families and prominent for its Science Lab for kids, Dinosaur’s museum, Ice Rink and Cinema.

Trung tâm mua sắm Next rất phổ biến cho các gia đình và nổi bật với Phòng thí nghiệm Khoa học dành cho trẻ em, bảo tàng khủng long, Ice Rink và rạp chiếu phim.

WikiMatrix

Shimla also has the largest natural ice skating rink in South Asia.

Shimla cũng có sân trượt băng tự nhiên lớn nhất Nam Á.

WikiMatrix

Fujisawa left the team and joined Mari Motohashi’s rink as skip in May 2015, moving from Karuizawa back to Kitami, where she had grown up and played junior curling until 2009.

Fujisawa rời đội Karuizawa và gia nhập đội Locosolare của Mari Motohashi vào tháng 5 năm năm ngoái, trở lại Kitami, nơi cô lớn lên và tham gia những giải đấu trẻ cho tới năm 2009 .

WikiMatrix

It is also home to Dubai Aquarium and Underwater Zoo, KidZania, Dubai Ice Rink and the largest cinema complex in the region, Reel Cinemas.

Đây cũng là nơi có Thủy cung Dubai và Sở thú dưới nước, KidZania, Sân băng Dubai và tổ hợp rạp chiếu phim lớn nhất trong khu vực, Rạp chiếu phim Reel.

WikiMatrix

According to ISU rule 342, a figure skating rink for an ISU event “if possible, shall measure sixty (60) meters in one direction and thirty (30) meters in the other, but not larger, and not less than fifty-six (56) meters in one direction and twenty-six (26) meters in the other.”

Theo luật ISU điều 342, một sân băng cho các sự kiện của ISU “nếu được, sân băng đó phải dài sáu mươi (60) m và rộng ba mươi (30) m, không được rộng hơn, và không được hẹp hơn năm mươi sáu (56) m theo chiều dài và hai mươi sáu (26) m ở hướng còn lại”.

WikiMatrix

After the tournament it was announced a new plan to build a roof over the ice rink.

Sau giải đấu, nó đã được công bố một kế hoạch mới để xây dựng một mái nhà trên sân băng.

WikiMatrix

He trained in Yokohama and Hachinohe, Aomori until his home rink reopened on July 24, 2011.

Hanyu phải chuyển sang tập luyên ở Yokohama và Hachinohe, Aomori cho tới khi sân băng ở quê nhà được mở lại vào tháng 7 năm 2011.

WikiMatrix

In addition, the final match of the Rink Hockey Female European Championship, played on 14 October in Mealhada, was suspended with less than two minutes left.

Ngoài ra, trận đấu chung kết của Giải vô địch khúc côn cầu trượt nữ châu Âu vào ngày 14 tháng 10 ở Mealhada đã bị cho tạm dừng khi chỉ còn chưa đầy hai phút.

WikiMatrix

It was in the skating rink.

Nó có ở sân trượt patanh .

QED

Yuri visits his childhood friend, Yuko, at an ice rink (Ice Castle Hasetsu) and perfectly mimics an advanced skating routine performed by his idol: Russian figure skating champion Victor Nikiforov.

Yuri đến thăm người bạn thời thơ ấu của anh, Yuko, tại một sân băng (Ice Castle Hasetsu) và trượt một cách hoàn hảo lại bài diễn do thần tượng của anh thực hiện: nhà vô địch trượt băng người Nga Victor Nikiforov.

WikiMatrix

Retrieved 20 April 2014. “Seonhak International Ice Rink“.

Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Seonhak International Ice Rink”.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories