rách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi.

I appear to have grazed your billiard table .

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard.

I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters.

WikiMatrix

Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới.

Notice the final result of drunkenness and gluttony —poverty and rags.

jw2019

Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23

With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23

LDS

Meg Tilly được tuyển vai vợ của Mozart là Constanze, nhưng cô đã bị rách một dây chằng ở chân ngay trước khi phim khởi quay.

Meg Tilly was cast as Mozart’s wife Constanze, but she tore a ligament in her leg the day before shooting started.

WikiMatrix

Vài nghiên cứu cho thấy sự tương quan giữa dương vật lớn và bao cao su nhỏ với tỉ lệ rách cao và tỉ lệ tuột thấp (và ngược lại), nhưng những nghiên cứu khác thì không thấy điều này.

Some studies have associated larger penises and smaller condoms with increased breakage and decreased slippage rates ( and vice versa ), but other studies have been inconclusive .

WikiMatrix

Vào đầu tháng 8 năm 2015, Morata đã được loại trừ trong một tháng do cơ soleus rách ở bắp chân trái của mình trong quá trình đào tạo, và đã ngồi ngoài cho 2015 Siêu cúp bóng đá Ý.

In early August 2015, Morata was ruled out for a month due to a soleus muscle tear in his left calf during training, and was sidelined for the 2015 Supercoppa Italiana.

WikiMatrix

Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào?

What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities?

jw2019

Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.

Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles.

QED

D9 • Thim-nát-Sê-rách

D9 • Timnath-serah

jw2019

Mái nhà bị rách nát và hàng trăm cây bị đổ.

Roofs were torn off houses and hundreds of trees were felled.

WikiMatrix

Tôi đúng là một đứa rách việc.

I’m such a complete screw-up.

OpenSubtitles2018. v3

Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.

A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet.

LDS

Con thú của con bé cắn rách tay con ta.

That animal of hers nearly tore his arm off.

OpenSubtitles2018. v3

Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó.

Dirty and unkempt and in rags.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng có mà rách việc.

Quit fucking around.

OpenSubtitles2018. v3

Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5, và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó.

Midfielder Ludovic Giuly tore a groin muscle during the 2004 UEFA Champions League Final on 26 May, and was replaced by striker Sidney Govou three days later.

WikiMatrix

Bố ơi, giày của con lại rách rồi.

Hey, Dad, my sneakers are worn out again.

OpenSubtitles2018. v3

Vết rách trong phổi bị toác ra rồi.

The tear in his lungs must have reopened.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có thể thấy quần áo chúng tôi cũ rách hết vì đường xá xa xôi và bánh chúng tôi đã cũ và khô lại rồi này’.

You can see that our clothes are worn out from the long trip and that our bread has become old and dry.’

jw2019

Khi nhà vua và người hộ tống của anh ta đang đi qua khu rừng gần Le Mans vào một buổi sáng tháng 8 nóng nực, một người phong cùi chân trần mặc giẻ rách đã lao lên ngựa của nhà vua và nắm lấy dây cương của anh ta.

As the king and his escort were traveling through the forest near Le Mans on a hot August morning, a barefoot leper dressed in rags rushed up to the King’s horse and grabbed his bridle.

WikiMatrix

Em bị lạc trong khi đi theo con chó mực lớn có cái tai bị rách.

I got lost following the big black dog with the ripped ear.

OpenSubtitles2018. v3

Em đã đọc cho tới khi nó rách nát và phai hết mực.

I read it till the paper dried up and the writing’faded out .

OpenSubtitles2018. v3

13 Thủ lĩnh thứ mười cho tháng thứ mười là Ma-ha-rai+ người Nê-tô-pha, thuộc con cháu Xê-rách,+ ban của ông có 24.000 người.

13 The tenth for the tenth month was Maʹha·rai+ the Ne·tophʹa·thite of the Zeʹrah·ites,+ and 24,000 were in his division.

jw2019

Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau, kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại .

An emergency room doctor stitched together the shreds of skin, pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth .

EVBNews

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories