Read là động từ rất quen thuộc, bài học này sẽ liên quan trực tiếp đến cách chia động từ Read trong các thì tiếng Anh đặc biệt là quá khứ của Read, không thể thiếu rất nhiều các ví dụ giúp học sinh hiểu hơn về động từ đặc biệt này.
Read (v): đọc, hiểu
Nguyên thể
Động danh từ
Phân từ II
To read
Reading
Read
Ex : – I want to read the comics .
( Tôi muốn đọc truyện tranh ) .
– She likes reading the funny stories .
( Cô ấy thích đọc những câu truyện cười ) .
– He has read ‘ Conan ’ for 4 years .
( Anh ấy đã đọc Conan khoảng chừng 4 năm ) .
Trong ngữ pháp Tiếng Anh, Read thường có những cách chia động từ khác nhau theo thì của câu và ngôi chủ ngữ :
1. Read ở thì hiện tại đơn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
read
reads
Ex : – I read book everyday .
(Tôi đọc sách hàng ngày).
– She often reads book .
( Cô ấy thường đọc sách ) .
2. Read ở thì hiện tại tiếp diễn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Am reading (I)
Are reading ( You / We / They / Nsố nhiều )
Is reading
Ex : – I am reading this letter now .
( Tôi đang đọc lá thư này giờ đây ) .
– They are reading that book now .
( Họ đang đọc quyển sách kia giờ đây ) .
– She is reading that letter at the moment .
( Cô ấy đang đọc lá thư kia ngay giờ đây ) .
3. Read ở thì quá khứ đơn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Read
Read
Quá khứ của read trong thì quá khứ đơn vẫn giữ nguyên với những ngôi số nhiều và số ít đó là : read / read .
Ex : I read this book yesterday .
( Tôi đã đọc quyển sách này ngày ngày hôm qua ) .
4. Read ở thì quá khứ tiếp diễn:
Ngôi
You/We/They/Nsố nhiều
I/She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Were reading
Was reading
Ex : They were reading when the phone rang .
(Họ đang đọc thì chiếc điện thoại đổ chuông).
5. Read ở thì hiện tại hoàn thành:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Have read
Has read
Ex : I have read seventy pages, while he has read only ten .
( Tôi đã đọc được 70 trang trong khi anh ấy chỉ đọc được 10 trang ) .
6. Read ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Have been reading
Has been reading
Ex : She has been reading this book .
( Cô ấy đã đang đọc quyển sách này ) .
7. Read ở thì quá khứ hoàn thành:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Had read
Had read
Ex : She had read that book for 4 years ago .
( Cô ấy đã đọc quyển sách kia khoảng chừng 4 năm trước ) .
8. Read ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Had been reading
Had been reading
Ex : They had been reading this book before he came .
( Họ đã đọc quyển sách này trước khi anh ấy đến ) .
9. Read ở thì tương lai:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Will read
Will read
Ex : I will read this letter .
( Tôi sẽ đọc lá thư này ) .
10. Read ở thì tương lai tiếp diễn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Will be reading
Will be reading
Ex : I will be reading that book in Hanoi at this time tommorow .
( Tôi sẽ đang đọc quyển sách kia ở Thành Phố Hà Nội vào thời hạn này ngày mai ) .
11. Read ở thì tương lai hoàn thành:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Will have read
Will have read
Ex : She will have read this letter before 12 p. m this evening .
( Cô ấy sẽ định đọc lá thư này trước 12 giờ tối nay ) .
12. Read ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi
I/You/We/They/Nsố nhiều
She/He/It/Nsố ít
Chia động từ
Will have been reading
Will have been reading
Ex : Na will have been reading with her best friend for an hour by the time her parents came home .
( Na sẽ định đang đọc cùng bạn thân cô ấy khoảng chừng một giờ cho đến khi cha mẹ cô ấy về nhà ) .
Tiếng Anh –