‘puffed rice’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” puffed rice “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ puffed rice, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ puffed rice trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Your chest is puffed .

Ngươi đang thở hổn hển .

2. You want me that way puffed you.

Bạn muốn tôi rằng cách phùng ra bạn .

3. And will puffed this type of coffee .

Và sẽ phùng ra loại cafe .

4. Never was He puffed up with pride .

Lòng Ngài không khi nào tràn trề kiêu ngạo .

5. His cheeks were alternately limp and tightly puffed .

Má của ông đã được xen kẽ ủ rũ và chặt căng phồng .

6. You are saying i want to puffed you .

Bạn đang nói tôi muốn phùng ra bạn .

7. Brown rice – white rice

Gạo lức gạo trắng

8. ” This blessed gift of smoking ! ” he said, and puffed vigorously .

” Món quà như mong muốn của việc hút thuốc ! ” Ông nói, và căng phồng can đảm và mạnh mẽ .

9. Brown rice – Health benefits of brown rice

Gạo lức – những quyền lợi sức khỏe thể chất của gạo lức

10. idiot, It’s not rice cake not rice cake ..

Đồ ngốc, tôi đã bảo không phải bánh gạo, là Je Sung mà .

11. In Malacca, the chicken rice is served as rice balls rather than a bowl of rice, commonly known as Chicken rice balls .

Ở Malacca, cơm gà thường được bán ở dạng cơm nắm thay vì dạng thường thì, và được gọi là cơm nắm gà .

12. Rather, they betray that they are really “ puffed up ” with pride .

Thay do đó, họ để lộ chân tướng là kẻ “ nổi lòng kiêu-ngạo ” .

13. Fried rice.

Cơm chiên .

14. Winter rice .

Cây lúa mùa xuân .

15. Rice balls .

Cơm nắm là thế đấy .

16. There is no ” brown rice ” plant and ” white rice ” plant .

Không có cây ” gạo lức ” và cây ” gạo trắng ” .

17. Spring rice .

Cây lúa mùa xuân .

18. One who is puffed up, or haughty, unlovingly exalts himself above others .

Người kiêu ngạo hay lên mặt tự tôn mình lên cao hơn người khác .

19. White rice, Setsuko !

Gạo trắng này, Setsuko ơi !

20. Broken rice from a rice huller will be brown whole grain ; broken rice from a gristmill may be white .

Gạo tấm rơi ra từ máy tách trấu sẽ là gạo tấm lứt ; rơi ra từ máy nghiền gạo hoàn toàn có thể là gạo tấm trắng .

21. Flower rice cakes ?

Bánh gạo hoa à ?

22. Ever cooked rice ?

Từng nấu cơm khi nào chưa ?

23. That’s rice cake !

Là bánh gạo !

24. You bad rice jar!

Hũ gạo thối tha !

25. This rice is raw !

Gạo vẫn sống nguyên !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories