‘public-services’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” public-services “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ public-services, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ public-services trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Public services working well .

Thương Mại Dịch Vụ công cộng hoạt động giải trí tốt .

2. Instructs about the activity and development of public services 8.

Xây dựng gia dụng và công nghiệp 7. Kiến trúc khu công trình 8 .

3. * Support to achieve the financial sustainability of public services and transfers ;

* Phấn đấu bảo vệ vững chắc kinh tế tài chính những dịch vụ công và những chính sách xã hội ;

4. Some of Qatifi people work in public services, health care and education .

Một số người Qatif thao tác trong dịch vụ công, y tế và giáo dục .

5. Also, smallholders could no longer rely only on public infrastructure and public services to remain competitive .

Ngoài ra, thời nay những hộ nông dân nhỏ cũng không dựa nhiều vào hạ tầng và dịch vụ công nữa .

6. * Phased reform of the ho khau ( household ) system, separating its registration function from access to public services .

– Từng bước cải cách mạng lưới hệ thống hộ khẩu, nhằm mục đích tách công dụng quản trị nhân khẩu với năng lực tiếp cận những dịch vụ công .

7. The basic message is that public services are delivered for the benefit of the people of Vietnam .

Thông điệp chính ở đây là dịch vụ công được phân phối nhằm mục đích đem lại quyền lợi cho dân cư Nước Ta .

8. In such a system, governmental functions and public services are often organized as corporations, companies or business enterprises .

Trong một hệ thống như vậy, các chức năng của chính phủ và các dịch vụ công cộng thường được tổ chức thành các tập đoàn, công ty hoặc doanh nghiệp kinh doanh.

9. On 20 December, Kabila was sworn in for a second term, promising to invest in infrastructure and public services .

Ngày 20 tháng 12, Kabila tuyên thệ nhậm chức nhiệm kỳ thứ nhì, hứa hẹn góp vốn đầu tư vào hạ tầng và dịch vụ công .

10. He worked at the Ministry of Public Services as an engineer in charge of northern railway development from 1881 to 1885 .

Ông làm kỹ sư tại Bộ dịch vụ công cộng với trách nhiệm là tăng trưởng tuyến đường sắt miền bắc từ 1881 đến 1885 .

11. He advocates reversing austerity cuts to public services and some welfare funding made since 2010, as well as renationalisation of public utilities and the railways .

Ông ủng hộ việc cắt giảm thắt lưng buộc bụng cho những dịch vụ công và phúc lợi xã hội được triển khai từ năm 2010, và yêu cầu tái hợp hóa những tiện ích công cộng và đường tàu .

12. Fiscal policy and management in the past 20 years have enabled prioritized government spending to deliver public services in Vietnam, particularly among the most disadvantaged .

Các chủ trương và hoạt động giải trí quản lý tài khoá trong 20 năm qua đã được cho phép sắp xếp thứ tự ưu tiên so với tiêu tốn của chính phủ nước nhà trong nghành nghề dịch vụ phân phối dịch vụ công ở Nước Ta, đặc biệt quan trọng là tại những địa phận đặc biệt quan trọng khó khăn vất vả .

13. The programmes of legislation enacted by the Scottish Parliament have seen a divergence in the provision of public services compared to the rest of the UK .

Các cương lĩnh lập pháp do Nghị viện Scotland phát hành có độc lạ về phân phối dịch vụ công so với phần còn lại của Anh Quốc .

14. Cutbacks in public services during her regime, like child care and centers for rehabilitation, led to an increase in low-income women being forced into prostitution and crime .

Việc cắt giảm những dịch vụ công trong chính sách của bà, như chăm nom trẻ nhỏ và những TT phục sinh, dẫn đến sự ngày càng tăng phụ nữ có thu nhập thấp bị ép buộc vào mại dâm và tội phạm .

15. However, in recent years, after the discovery of oil and establishment of Jubail Industrial City, most Qatifi people tend to work in the oil industry, public services, education and health-care sectors.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sau khi phát hiện được dầu mỏ và xây dựng thành phố công nghiệp Jubail, hầu hết người Qatif có xu thế thao tác trong ngành dầu hoả, dịch vụ công, giáo dục và y tế .

16. He was granted the Ordinary Commander of the Civil Division for public services in Barbados in June 1962 and assisted Wynter Algernon Crawford ( 1910 – 1993 ), Barbados’s Trade Minister, at the Independent Conference in London during June and July 1966 .

Ông đã được trao quyền Huân chương danh dự Dân sự cho những góp phần cho Barbados vào tháng 6 năm 1962 và tương hỗ Wynter Algernon Crawford ( 1910 – 1993 ), Bộ trưởng Thương mại của Barbados, tại Hội nghị Độc lập ở London trong tháng 6 và tháng 7 năm 1966 .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories