‘provocative’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” provocative “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ provocative, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ provocative trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Provocative Dancing

Những điệu vũ khêu gợi

2. That’s a provocative idea.

Đó là một ý tưởng sáng tạo gợi nhiều tâm lý .

3. We’ll take no provocative action.

Ta sẽ không làm những hành vi khiêu khích .

4. They say: It’s so provocative.

Cha mẹ nói : Khêu gợi quá .

5. Sexually suggestive content: Provocative pictures, text and more.

Nội dung khiêu dâm : Hình ảnh, nội dung khêu gợi và những nội dung khác .

6. But what if someone says something hurtful or provocative?

Nhưng nếu một người nói lời khiêu khích hoặc gây tổn thương thì sao ?

7. I left something provocative on that train, John.

Tôi để một thứ dễ nổ trên tàu .

8. Sexually suggestive content (beta): Provocative pictures, text and more

Nội dung khiêu dâm ( thử nghiệm ) : Hình ảnh, nội dung khêu gợi và những nội dung khác

9. Others have loved worldly suggestive music and provocative dancing.

Một số khác đã thích nhạc trần gian loại khêu gợi và nhảy đầm kiểu khiêu dâm .

10. North Korea continues to act in a provocative and belligerent manner.

Triều Tiên liên tục có hành động khiêu khích sẵn sàng chuẩn bị giao tranh .

11. Some brands are aspirational, and certainly the packaging is incredibly provocative.

Một vài thương hiệu tràn ngập ham muốn, và chắc như đinh là vỏ hộp rất gây kích thích .

12. The female actors are commonly presented in erotic, provocative or suggestive clothing.

Các diễn viên nữ thường được mặc quần áo khiêu dâm, khêu gợi hoặc gợi tình .

13. Well, I doubt Mrs. Beauchamp would choose such a provocative title.

Tôi nghĩ cô Beauchamp sẽ không chọn… một tiêu đề khiêu khích như vậy đâu.

14. The manufacture of armaments could be construed as a provocative move.

Sản xuất vũ khí hoàn toàn có thể coi là hành vi khiêu khích .

15. They decide what is too offensive or too provocative for you to see.

Họ quyết định hành động những gì là xúc phạm là quá khiêu khích cho người mua xem .

16. It can be heard in bad language and seen in provocative clothing.

Chúng hoàn toàn có thể được nghe bằng lời lẽ xấu và được thấy trong lối ăn mặc khêu gợi .

17. This means that our appearance should not be showy, bizarre, provocative, revealing, or faddish.

Điều này có nghĩa là ngoại diện của tất cả chúng ta không được lòe loẹt phô trương, lập dị, khêu gợi, hở hang, hoặc theo mốt nhất thời .

18. Billboard speculated that the provocative, “Don’t fuck with my love”, chorus prompted the change.

Billboard suy đoán rằng đoạn điệp khúc ” Don’t f — with my love ” đầy khiêu khích dẫn tới sự biến hóa .

19. So my provocative statement is that we desperately need a serious scientific theory of cities.

Cho nên phát biểu khiêu khích của tôi là tất cả chúng ta khao khát một triết lý khoa học trang nghiêm về những thành phố .

20. Is the garment modest, appropriate, and dignified, or is it tight-fitting, provocative, or sloppy?

Bộ áo quần đó có nhã nhặn, thích đáng, và đường hoàng không, hay là quá bó, khêu gợi hoặc luộm thuộm ?

21. As your body begins to develop, take care to avoid styles of clothing that are provocative.

Khi khung hình mở màn tăng trưởng, hãy tránh những kiểu phục trang khêu gợi .

22. So, if you look at this ad for beer, all those people are in sort of provocative positions.

Và, nếu bạn nhìn vào quảng cáo bia này, những trong này giống như đang cử động một những khiêu khích .

23. Rolling Stone called it an “elaborately choreographed, sexually provocative extravaganza” and proclaimed it “the best tour of 1990”.

Rolling Stone gọi chương trình ” dàn dựng công phu, hoành tráng một cách khêu gợi ” và công bố đây là ” chuyến lưu diễn xuất sắc nhất năm 1990 ” .

24. For example, Proverbs 6:27 and Matthew 5:28 warn against feeding one’s mind on sexually provocative material.

Chẳng hạn, Châm-ngôn 6 : 27 và Ma-thi-ơ 5 : 28 khuyên chớ nuôi dưỡng tâm lý bằng những tài liệu khiêu dâm .

25. I create provocative theater and film to touch, humanize and move disagreeing parties to the conversation table to bridge misunderstandings.

Tôi tạo ra những bộ phim và vở kịch có tính khơi gợi để chạm đến, nhân cách hóa và khiến những bên không đống ý đi đến bàn đàm phán để nối kết những hiểu nhầm .

26. The August 1, 2002, Watchtower, page 18, paragraph 14, cautioned: “Our appearance should not be showy, bizarre, provocative, revealing, or faddish.

Tháp Canh ngày 1-8-2002, trang 18, đoạn 14, chú ý quan tâm : “ Ngoại diện của tất cả chúng ta không được lòe loẹt phô trương, lập dị, khêu gợi, hở hang, hoặc theo mốt nhất thời .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories