Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Primary Source |
Tiếng Việt | Nguồn Đầu Tay |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Primary Source là gì?
Nguồn chính là thông tin tài khoản tiên phong hoặc đương đại của một sự kiện hoặc chủ đề. Chúng là vật chứng trực tiếp nhất về thời hạn hoặc sự kiện vì chúng được tạo ra bởi những người hoặc những thứ có ở đó vào thời gian hoặc sự kiện. Những nguồn này đã không được sửa đổi bằng cách lý giải và phân phối tâm lý bắt đầu hoặc thông tin mới. Nguồn chính là nguyên vật liệu khởi đầu, bất kể định dạng .
- Primary Source là Nguồn Đầu Tay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Primary Source nghĩa là Nguồn Đầu Tay.
Các nguồn chính hoàn toàn có thể được quy đổi từ định dạng khởi đầu sang định dạng mới hơn, ví dụ điển hình như khi những tài liệu được xuất bản hay số hóa nhưng nội dung vẫn là chính. Có nhiều nguồn chính có sẵn trực tuyến ngày ngày hôm nay, nhưng nhiều nguồn khác vẫn có sẵn ở định dạng bắt đầu của chúng, trong kho tàng trữ, kho lưu trữ bảo tàng, thư viện, di tích lịch sử lịch sử vẻ vang và những nơi khác .
Definition: A primary source is a first-hand or contemporary account of an event or topic. They are the most direct evidence of a time or event because they were created by people or things that were there at the time or event. These sources have not been modified by interpretation and offer original thought or new information. Primary sources are original materials, regardless of format.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Thư, nhật ký, phút, hình ảnh, tạo tác, phỏng vấn và ghi âm hay video là những ví dụ về các nguồn chính được tạo khi thời gian hay sự kiện đang diễn ra. Lịch sử truyền miệng, bài báo hay tạp chí và hồi ký hay tự truyện là những ví dụ về các nguồn chính được tạo ra sau sự kiện hay thời gian được đề cập nhưng cung cấp tài khoản trực tiếp.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách những thuật ngữ tương quan Primary Source
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Primary Source là gì? (hay Nguồn Đầu Tay nghĩa là gì?) Định nghĩa Primary Source là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Primary Source / Nguồn Đầu Tay. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục