Power Off là gì? Định nghĩa và giải thích ý nghĩa

Related Articles

Định nghĩa Power Off là gì?

Power Off là Tắt nguồn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Power Off – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thuật ngữ ” tắt nguồn ” trong nghành CNTT là một biến thể của một vài thuật ngữ sử dụng cho sáng tạo độc đáo ngăn ngừa sự hoạt động giải trí của một phần cứng, không phải bằng cách kéo phích cắm điện, nhưng bằng cách sử dụng 1 số ít loại trấn áp được xác lập trước để nói với máy tính mà nó là thời hạn để dừng hoạt động giải trí. những biến thể khác gồm có những pháp luật ” quyền lực tối cao xuống “, ” đóng cửa “, ” tắt ” và ” tắt ” .

Giải thích ý nghĩa

Từ nguyên cụ thể của thuật ngữ như “tắt nguồn” đã tiên tiến cùng với công nghệ. Qua thời gian, thuật ngữ “Shut Down” đã trở thành sự lựa chọn từ phổ biến cho các thảo luận về những loại điều khiển trên các thiết bị. Trong một số cách khác nhau, sử dụng các thuật ngữ “tắt nguồn” hay “quyền lực xuống” trong lĩnh vực CNTT cũng giống như sử dụng các từ ngữ thay thế cho thuật ngữ thông thường “tắt” liên quan đến thiết bị điện tử dân cư; Ví dụ, trong một số những cộng đồng tương đối cô lập hay nông thôn nói tiếng Anh, người dân địa phương sẽ sử dụng cụm từ như “cắt (ánh sáng) off” hoặc thậm chí “cắt (ánh sáng) trên”, mà có nhiều thành ngữ so với việc sử dụng thông thường hơn của động từ “xoay.”

What is the Power Off? – Definition

The term ” power off ” in IT is a variant of several terms used for the idea of stopping the operations of a piece of hardware, not by pulling the power plug, but by using some sort of predetermined control to tell the machine that it is time to stop working. Other variants include the terms ” power down, ” ” shut down, ” ” shut off ” and ” turn off. ”

Understanding the Power Off

The particular etymology of terms like ” power off ” has advanced along with technology. Over time, the term ” shut down ” has become the common word choice for discussing these kinds of controls on devices. In some ways, using the terms ” power off ” or ” power down ” in IT is like using the alternative terms for the conventional term ” turn off ” in regard to residential electronics ; for instance, in some relatively isolated or rural English-speaking enclaves, locals would use phrases like ” cut ( the light ) off ” or even ” cut ( the light ) on, ” which are more idiomatic than the more conventional use of the verb ” turn. ”

Thuật ngữ liên quan

  • Power Supply
  • Power Outage
  • Suspend Mode
  • Hibernate Mode
  • Energy Star
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: Power Off là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories