‘phụ đề’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phụ đề “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phụ đề, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phụ đề trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tệp kê khai gốc có phụ đề

Original manifest with subtitles

2. Anh ta chơi thế cờ anh hùng. Phụ đề:

He’s out there playing the hero card .

3. CÁM DỖ CUỐI CÙNG CỦA JESUS CHRIST Dịch phụ đề:

THE LAST TEMPTATION OF CHRIST

4. Bạn vẫn có thể được ghi công khi đóng góp phụ đề.

You can still get credit for subtitle and closed caption contributions .

5. Logo của chế độ mới có phụ đề được cách điệu là SUPERSPEED+.

The new mode’s logo features a caption stylized as SUPERSPEED + .

6. HỒI ỨC VỀ NHỮNG KỸ NỮ BUỒN CỦA TÔI Dịch phụ đề: QKK

MEMORIES OF MY MELANCHOLY WHORES

7. Nintendo hỗ trợ lồng tiếng và phụ đề cho 8 ngôn ngữ khác nhau.

Nintendo provided voice-overs and subtitles in eight languages .

8. Vui lòng không dùng phần phụ đề này để sao chép thành băng dĩa.

Please don’t create hard sub using this video .

9. Xin vui lòng không dùng phụ đề này để sao chép ra băng dĩa.

Please don’t create hard sub using this video .

10. (Đếm ngược, phụ đề, đánh dấu trang, quay lại nhanh, kéo nhanh, thông tin điểm dừng)

( countdown, subtitles, bookmarking, snapback, scrubbing, cue point information )

11. Tôi hỏi mọi người có phải đây là cái TV có phụ đề không, họ nói:

I asked everyone this TV got a Closed Captions ? !

12. Để tải ứng dụng Tạo phụ đề trực tiếp xuống, hãy truy cập vào Google Play.

To tải về Live Transcribe, go to Google Play .

13. Nếu chưa quen tạo tệp phụ đề, bạn có thể sử dụng SubRip (.srt) hoặc SubViewer (.sbv).

If you’re new to creating caption files, you may want to use SubRip (.srt) or SubViewer (.sbv).

14. Phụ đề tự động hiển thị trên các thiết bị Android và IOS cũng như máy tính.

Automatic captions are shown on Android and iOS devices and on computers .

15. Ấn phẩm này được viết bằng chữ La-mã với phụ đề chữ Á-rạp phía dưới.

It has the Arabic script written underneath the Roman text .

16. Amara có thể giúp bạn làm phụ đề với phần mềm dễ sử dụng nhất thế giới.

Amara can help you make subtitles with the easiest to learn software in the world .

17. Để bật hoặc tắt phụ đề chữ nổi, hãy nhấn đồng thời phím Tìm kiếm + a + b.

To turn braille captions on or off, press Search + a + b .

18. Bộ phim được mua bởi Funimation cho video trực tuyến ở Bắc Mỹ với phụ đề tiếng Anh.

The series was acquired by Funimation for trực tuyến streaming in North America with English subtitles .

19. Các giám khảo liên lạc với các thí sinh trong Tiếng Nga và được phụ đề trong Tiếng Georgia.

The judges communicated with the contestants in Russian, and this was subtitled in Georgian .

20. Funimation đã mua bản quyền và phụ đề cho bản tiếng Anh của Premium Collection vào cuối năm 2008.

Funimation acquired and dubbed the ” Premium Collection ” in late 2008 for English release .

21. Funimation về sau đã giới thiệu một phiên bản phụ đề của bộ phim trong hội chợ triển lãm Anime Expo.

Funimation later had a showing of a subbed version of the movie later during the same Anime Expo .

22. Công ty chị em Simply Fun xử lý phân phối video, phụ đề điện ảnh và các dịch vụ hậu kỳ khác.

Its sister company Simply Fun handles video distribution, cinematic subtitling and other post-production services .

23. Phải có một người nào đấy rất say mê một bài nói chuyện cụ thể, muốn có phụ đề bằng ngôn ngữ của họ.

There has to be that one person who’s so passionate about a particular talk, who wants the subtitles to exist in their language .

24. Tuy nhiên, phụ đề tự động có thể hiển thị sai nội dung được nói trong video do phát âm sai, trọng âm, tiếng địa phương hoặc tiếng ồn trong nền.

However, automatic captions might misrepresent the spoken content due to mispronunciations, accents, dialects or background noise .

25. Công ty đã chấp nhận chơi một canh bạc đáng kể, khi mà trước đó mới chỉ có một bộ phim có phụ đề được phát hành tại thị trường Hoa Kỳ, và bộ phim tiếng Nhật có thoại duy nhất được phát hành trước đó là bộ phim hài của Naruse Mikio, Wife!

It had put out only one prior subtitled film in the American market, and the only previous Japanese talkie commercially released in Thành Phố New York had been Mikio Naruse’s comedy, Wife !

26. Sau đó phim được phát sóng lại tại Đài Loan trên Taiwan Television, tại Malaysia trên Animax Asia (phụ đề tiếng Anh) 8TV avà NTV7, ở Hong Kong trên Cable TV Hong Kong, ở Philippines trên Hero TV (lồng tiếng Tagalog) và trên GMA Network, ở Indonesia trên antv, và ở Ấn Độ trên Animax India.

It was later rebroadcast in Taiwan on Taiwan Television, in Malaysia on Animax Asia also ( Japanese Dub with English Subtitles ) 8TV and NTV7, in Hong Kong on Cable TV Hong Kong, in Philippines on Hero TV ( Tagalog dubbed ) and on its Competitor Animax Asia ( Japanese Audio ), and on GMA Network, and in Indonesia on antv, and in India on Animax India .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories