Phân biệt ‘assure’, ‘ensure’, ‘insure’

Related Articles

Ba động từ này được tạo ra từ tính từ gốc ” sure ” và có nghĩa, cách dùng khác nhau .

phan-biet-assure-ensure-insure

Nếu hiểu được câu nói này, bạn đã phân biệt được ba từ này khác nhau như thế nào .

Assure / əˈʃɔːr /

Động từ “assure” được từ điển Oxford định nghĩa “to tell someone confidently that something is true, especially so that they do not worry” – “trấn an, đảm bảo với ai điều gì sẽ xảy ra nên anh ta không cần lo lắng”.

Động từ này dùng để miêu tả hành vi trấn an người khác bằng lời nói, khiến người khác ít lo ngại hơn. Ví dụ :

– ” Don’t worry, your car will be ready tomorrow, ” the mechanic assured him. ( Đừng lo, xe của anh sẽ được hoàn thành xong vào ngày mai “, người thợ cơ khí bảo vệ với anh ta – người mua lo ngại về việc khi nào chiếc xe được sửa xong, một nhân viên cấp dưới ở đấy đứng ra trấn an khiến người mua yên tâm )

– She assured him ( that ) the car would be ready the next day. ( Cô ấy trấn an anh ta rằng chiếc xe sẽ hoàn thành xong vào ngày mai – cô ấy không phải là người sửa xe, đơn thuần nói để anh ta bớt lo ngại )

Ensure / ɪnˈʃɔːr /

” Ensure ” được định nghĩa ” to make something certain to happen ” – ” làm điều gì chắc như đinh xảy ra “. Động từ này miêu tả ai hành vi, thực thi điều gì để khiến vấn đề khác xảy ra .

” Assure ” có ý dùng lời nói trấn an, còn ” ensure ” có nghĩa thực thi hành vi để bảo vệ điều gì xảy ra. Vì vậy, dù hoàn toàn có thể cũng được dịch là ” bảo vệ ” trong tiếng Việt, ” assure ” và ” ensure ” có sự khác nhau về thực chất, có cách dùng nhờ vào vào ngữ cảnh. Ví dụ :

– The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft. ( Hãng hàng không triển khai những bước để bảo vệ sự bảo đảm an toàn trên máy bay – hãng vận dụng, triển khai nhiều giải pháp để bảo vệ điều này )

– The role of the police is to ensure ( that ) the law is obeyed. ( Vai trò của công an là bảo vệ pháp luật được tuân theo – công an triển khai việc làm để bảo vệ điều này )

Insure / ɪnˈʃɔːr /

” Insure ” có nghĩa độc lạ rõ hơn so với hai từ trên, được định nghĩa là ” provide insurance for someone or something ” – ” cung ứng bảo hiểm ” hoặc ” arrange for financial compensation against the loss of something or against someone getting hurt or dying ” – ” mua bảo hiểm kinh tế tài chính cho gia tài của mình “. Ví dụ :

– Many companies won’t insure new or young drivers. (Nhiều công ty không đứng ra bảo hiểm cho những lái xe ít tuổi)

– The house is insured for two million dollars. ( Ngôi nhà được bảo hiểm 2 triệu USD )

Bài tập chọn từ thích hợp :

1. I ____ you that you’ll be warm enough ( assure / ensure / insure )

2. I will ____ my home with additional fire and flood policies. ( assure / ensure / insure )

3. Thes e blankets ____ that you’ll be warm enough. ( assure / ensure / insure )

4. They refused to ____ us because they said we’re too old. ( assure / ensure / insure )

5. The police have ____ the public that the escaped prisoners will not evade recapture for long. ( assured / ensured / insured )

6. Breaking your leg isn’t funny, I can ____ you. ( assure / ensure / insure )

7. Officials will ____ that the election is carried out fairly. ( assure / ensure / insure )

8. All our household goods are ____ against accidental damage. ( assured / ensured / insured )

9. We must ____ that tourism develops in harmony with the environment. (assure/ ensure/ insure)

10. I ____ you I meant no harm. ( assure / ensure / insure )

Đáp án

Y Vân

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories