pens trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Nguyen Ngoc Nhu Quynh, who is 38, blogs under the pen name Mother Mushroom (Me Nam).

Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, 38 tuổi, viết blog dưới bút danh Mẹ Nấm.

hrw.org

Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”

Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói : “ Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho ; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn ; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi ” .

jw2019

In her writing, she also used the pen-name Soledad.

Trong bài viết của mình, bà cũng sử dụng bút danh Soledad.

WikiMatrix

Next, put the pen to the left to the mouth, little line like that.

Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.

ted2019

Now, this requires another piece of hardware, which is this infrared pen.

Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.

ted2019

Your pen, dear.

Đưa bút đây, cưng.

OpenSubtitles2018. v3

Here’s your pen.

Bút của anh đây.

OpenSubtitles2018. v3

Give me the pen, please.

Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!

OpenSubtitles2018. v3

Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I’ve discovered just before taking this picture — there’s a pen for scale; it’s really tiny — this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished.

Bây giờ, suôn sẻ là con Thrinaxodon này, kích cỡ cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây : đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này — đây là 1 cây bút để làm thước ; nó rất nhỏ đây là trong thời hạn Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc .

QED

And maybe if I put this pen right into your asshole then write my name inside, you will remember?

Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.

OpenSubtitles2018. v3

It takes the form of a diagram, usually created in pen and paper or whiteboard and formalized with a visualization program such as Microsoft PowerPoint or Visio.

Nó có dạng sơ đồ, thường được tạo bằng bút và giấy hoặc bảng trắng và được chính thức hóa bằng một chương trình trực quan hóa như Microsoft PowerPoint hoặc Visio.

WikiMatrix

In the pen beside him is Jasmine.

Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine .

QED

Living in the ninth century B.C.E., he was among the first of the Hebrew prophets to pen a Bible book named after himself.

Ông sống vào thế kỷ thứ chín trước công nguyên, và ông ở trong số những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ đầu tiên viết một cuốn sách mang tên ông.

jw2019

This pen’s enough.

Cây bút này là đủ rồi.

OpenSubtitles2018. v3

Paper and pen, stat.

Đưa tôi giấy bút, nhanh nào

OpenSubtitles2018. v3

Of the thousands of copies of the New Testament in existence today, most were made at least two centuries after the originals were penned.

Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ.

jw2019

He penned a 2-year loan contract with Ligue 1 side Olympique Lyonnais in summer 2014.

Anh đặt bút kí vào bản hợp đồng cho mượn 2 năm với đội bóng Ligue 1 Olympique Lyonnais vào mùa hè 2014.

WikiMatrix

You’re right-handed, but you have two Different color pen marks on your left hand.

Anh thuận tay phải, nhưng anh có dấu 2 màu mực khác nhau trên tay trái.

OpenSubtitles2018. v3

Do any of you have a pen on you?

Có ai mang bút không?

OpenSubtitles2018. v3

And yet, the type of fishing going on today, with pens, with enormous stakes, is really wiping bluefin ecologically off the planet.

Tuy nhiên, những loại hình đánh cá đang diễn ra ngày nay, với cần câu, và cọc lưới khổng lồ, đang thật sự xóa sổ cá ngừ đại dương về mặt sinh thái học, khỏi hành tinh.

ted2019

31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence.

31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.

jw2019

All right, well, thank you for the pen.

Được rồi, cảm ơn cậu vì cái bút nhé.

OpenSubtitles2018. v3

The pen did not say, “Use me only for important documents, not for the daily mundane tasks.”

Cây bút không nói: “Hãy chỉ dùng tôi cho các tài liệu quan trọng, chứ đừng dùng cho các nhiệm vụ thường ngày.”

LDS

Ahh, damn this pen.

Cái bút đểu này.

OpenSubtitles2018. v3

I got a pen.

Tôi có rồi.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories