nước rửa bát trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Không dầu gội đầu, xà bông, nước rửa bát hay thuốc tẩy.

No to shampoo, bar soap, dish soap, dish detergent.

OpenSubtitles2018. v3

Bà đã rất thích thú nơi những điều nhỏ nhặt mà đa số chúng ta xem là lẽ đương nhiên, chẳng hạn theo dõi một con chim đang bay, chú ý đến ánh sáng phản chiếu trong bọt nước rửa bát hoặc quan sát những tuần trăng mỗi tối.

She took great pleasure in the small things most of us take for granted, such as watching a bird in flight, noticing the light reflected in the bubbles of her dishwater, or observing the phases of the moon each night.

LDS

Tỷ lệ mắc bệnh từ nước và ruột – chẳng hạn bệnh đường tiêu hóa, tả, lỵ, viêm gan A và thương hàn – trong số những người người sử dụng nước sông để tắm, rửa bát và đánh răng là cao, khoảng 66% mỗi năm.

The incidence of water-borne and enteric diseases—such as gastrointestinal disease, cholera, dysentery, hepatitis A and typhoid—among people who use the river’s waters for bathing, washing dishes and brushing teeth is high, at an estimated 66% per year.

WikiMatrix

Sau khi chu kỳ rửa xong và nước được thoát ra, các bát/chén đĩa được sấy khô bằng một trong vài phương pháp sấy.

After the rinse cycle finishes and the water is drained, the dishes are dried using one of several drying methods.

WikiMatrix

Một hỗn hợp nước và chất tẩy rửa máy rửa chén bát được bơm vào một hoặc nhiều cánh tay phun quay, khiến các bát đĩa được trộn với hỗn hợp làm sạch.

A mix of water and dishwasher detergent is pumped to one or more rotating spray arms, which blast the dishes with the cleaning mixture.

WikiMatrix

Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.

Wash your hands, cutting board, utensils, dishes, and countertops with hot, soapy water before preparing each item.

jw2019

Người dân ở các nước phát triển sử dụng van trong cuộc sống hàng ngày của họ, bao gồm hệ thống ống nước van, chẳng hạn như vòi cho nước máy, van điều khiển khí trên bếp, van nhỏ được trang bị cho máy giặt và máy rửa bát, thiết bị an toàn được trang bị cho hệ thống nước nóng, và van hình múa rối trong xe động cơ.

People in developed nations use valves in their daily lives, including plumbing valves, such as taps for tap water, gas control valves on cookers, small valves fitted to washing machines and dishwashers, safety devices fitted to hot water systems, and poppet valves in car engines.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories