‘normal force’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” normal force “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ normal force, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ normal force trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Task Force Talon Task Force Talon is a secretive joint task force and a direct action force .

Task Force Talon Task Force Talon là một lực lượng đặc nhiệm phối hợp và biệt đội hành vi trực tiếp .

2. Pressure normal.

nhiệt độ thông thường .

3. It was the non-force use of force .

Đó là kế hoạch sử dụng phi vũ lực .

4. Blood pressure normal .

Huyết áp thông thường .

5. It’s an economic force ; it’s a technical force .

Nó là một sức mạnh kinh tế tài chính ; một sức mạnh kỹ thuật .

6. Normal bar color

Màu thanh chuẩn

7. The Fleet Problem ended on 18 March, but Augusta and the rest of Scouting Force did not return to the Atlantic at its conclusion as was normal .

Cuộc tập trận hạm quân kết thúc vào ngày 18 tháng 3, nhưng Augusta cùng với phần còn lại của Lực lượng Tuần tiễu không quay trở lại khu vực Đại Tây Dương như những lần trước kia .

8. You said you want to be a normal person, is stealing normal ?

Anh đã nói muốn trở thành người thông thường … và thản nhiên đánh cắp ?

9. Robbery is theft using force or threats of force .

Trộm cướp là việc dùng đấm đá bạo lực hoặc sự rình rập đe dọa để chiếm đoạt gia tài .

10. ” Multi-National Force — Iraq ” replaced the previous force, Combined Joint Task Force 7, on May 15, 2004 .

Liên quân Ða quốc – Iraq thay thế lực lượng trước đó, Đơn vị Tác chiến Đặc biệt Phối hợp 7, ngày 25 tháng 5 năm 2004 .

11. Communications are normal, Sir .

Hệ thống liên lạc thông thường, thưa sếp .

12. EEG’s back to normal .

Điện não đồ về thông thường .

13. That feeling is normal.

Chuyện đó không có gì lạ .

14. Your behavior isn’t normal .

Hành vi của ông thật không bình thường .

15. Her EKG was normal .

Điện tâm đồ thông thường .

16. Normal people do, right ?

Những người thông thường thì sẽ chết như vậy, đúng không ?

17. Normal office hours apply .

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo .

18. This is not normal .

Cái này là không thông thường

19. Task Force ( field D ) Identifies a unit as a task force .

Góc D : Xác định đơn vị chức năng là đơn vị chức năng tác chiến đặc biệt quan trọng .

20. My fighting force ?

Lực lượng chiến đấu của tôi à ?

21. Use more force ?

Hay sử dụng đấm đá bạo lực nóng bức hơn ?

22. You got any normal food ?

Cậu có món ăn thông thường không ?

23. This one shows normal function .

Đây là hệ tiêu hoá thông thường .

24. Normal Grayscale (Black + color cartridge

Mức xám thường ( đen và hộp mực màu

25. Not with normal blood pressure .

Không thể vì huyết áp thông thường .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories