non-stop tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng non-stop trong tiếng Anh .
Thông tin thuật ngữ non-stop tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
non-stop (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ non-stopBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
non-stop tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ non-stop trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ non-stop tiếng Anh nghĩa là gì.
non-stop /’nɔ’stɔp/
* tính từ & phó từ
– không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng
=non-stop train+ xe lửa chạy suốt
=to fly non-stop from Hanoi to Moscow+ bay thẳng một mạch từ Hà nội đến Mát-xcơ-va
=non-stop cinema+ rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm* danh từ
– xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt)
– cuộc chạy một mạch
Thuật ngữ liên quan tới non-stop
Tóm lại nội dung ý nghĩa của non-stop trong tiếng Anh
non-stop có nghĩa là: non-stop /’nɔ’stɔp/* tính từ & phó từ- không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng=non-stop train+ xe lửa chạy suốt=to fly non-stop from Hanoi to Moscow+ bay thẳng một mạch từ Hà nội đến Mát-xcơ-va=non-stop cinema+ rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm* danh từ- xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt)- cuộc chạy một mạch
Đây là cách dùng non-stop tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ non-stop tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
non-stop /’nɔ’stɔp/* tính từ & tiếng Anh là gì?
phó từ- không đỗ lại tiếng Anh là gì?
thẳng một mạch (xe cộ) tiếng Anh là gì?
không ngừng=non-stop train+ xe lửa chạy suốt=to fly non-stop from Hanoi to Moscow+ bay thẳng một mạch từ Hà nội đến Mát-xcơ-va=non-stop cinema+ rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm* danh từ- xe chạy suốt (xe lửa tiếng Anh là gì?
xe buýt)- cuộc chạy một mạch