Những cụm từ tiếng Anh quen thuộc trong hội thoại chốn công sở

Related Articles

Khi được đề xuất ” think outside the box “, bạn cần tâm lý độc lạ, không số lượng giới hạn tư duy .Một số cụm từ, thành ngữ tiếng Anh dưới đây thường Open trong những mẩu hội thoại ở nơi thao tác .

Water-cooler chat

Đây là cụm từ đậm chất Mỹ nhưng cũng dần phổ biến trong tiếng Anh-Anh. Hầu hết văn phòng hiện nay có “water cooler” (cây nước nóng lạnh), do đó “water-cooler chat” có nghĩa những mẩu trò chuyện vô thưởng vô phạt khi đồng nghiệp chạm mặt nhau ở chỗ lấy nước. Nó thường là chuyện phiếm như thảo luận về bộ phim trên TV tối qua. 

Close of play

” Close of play ” thường được viết tắt là COP trong email và tin nhắn, hoặc EOP ( end of play ), có nghĩa đơn thuần là đến cuối ngày thao tác. Tại sao sếp nhu yếu nhân viên cấp dưới hoàn thành xong việc làm ” by close of play ” mà không phải là ” today ” ? Có thể họ muốn khiến câu từ trở nên vui tươi hơn, giống cuối một hiệp đấu cricket .

Think outside the box

Ảnh minh họa: LinkedIn
Ảnh minh họa : LinkedIn

Nếu ai đó ở nơi thao tác nhu yếu bạn ” think outside the box “, họ muốn bạn đừng số lượng giới hạn tâm lý của bản thân. Họ khuyến khích phát minh sáng tạo, yêu cầu những ý tưởng sáng tạo ngoài khuynh hướng thường thì, cách tiếp cận yếu tố mới mẻ và lạ mắt .

Brainstorming

Đây là một cách khác để khuyến khích nhân viên cấp dưới ” think outside the box “, đơn cử là luận bàn theo nhóm để nghĩ ra sáng tạo độc đáo, xử lý yếu tố. ” Brainstorming ” có nguồn gốc từ năm 1939, được giám đốc quảng cáo Alex F. Osborn sử dụng tiên phong .

Annual leave

Nhân viên văn phòng thường nhắc đến kỳ nghỉ hè của mình với cụm từ ” period of annual leave “, ý chỉ quãng thời hạn nghỉ phép hàng năm ( nghỉ có trả lương ). Cách nói này thường sử dụng trong email tự động hóa nhằm mục đích thông tin không đảm nhiệm việc làm trong thời hạn nghỉ, mang tính tráng lệ và chuyên nghiệp hơn ” go on holiday ” .

Hard copy

Rất nhiều tài liệu công việc hiện nay được tạo và chia sẻ online mà không cần phải in, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn buộc phải dùng đến bản cứng (hard copy). 

Desk jockey

” Desk jockey ” là cách chơi chữ của ” disc jockey ” ( DJ – người chọn và chỉnh nhạc trong những bữa tiệc ), chỉ những con người làm việc làm bàn giấy trong văn phòng.

Thùy Linh – EF English Live

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories