Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Xin chào! |
你好! |
nǐ hǎo! |
Vâng, tôi là Peter. Không, tôi không phải Peter. |
是,我是。/ 不,我不是。 |
shì ,wǒ shì 。/ bù ,wǒ bú shì 。 |
Túi nào là của bạn? |
哪个是你的包? |
nǎ gè shì nǐ de bāo ? |
Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn. |
请在离开前将论文交上。 |
qǐng zài líkāi qián jiāng lùnwén jiāoshàng |
Trên bàn kìa. |
在桌上。 |
zài zhuōshàng 。 |
Tôi vào được chứ? |
我能进来吗? |
wǒ néng jìnlái ma ? |
Tôi thật sự không biết. |
我真不知道。 |
wǒ zhēn bù zhī dào 。 |
Tôi tên là Thomas. |
我叫汤姆斯。 |
wǒ jiào tāng mǔ sī 。 |
Tôi phải đi đây. |
我必须走了。 |
wǒ bìxū zǒu le 。 |
Tôi là nông dân. |
我是个农民。 |
wǒ shì ge nóngmín 。 |
Tôi là Kathy King. |
我是凯西.金。 |
wǒ shì kǎi xī jīn 。 |
Tôi là Jim. |
我是吉姆。 |
wǒ shì jí mǔ 。 |
Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa? |
我讲明白了吗? |
wǒ jiǎng míngbai le ma ? |
Tôi điểm danh đầu giờ. |
课前我要点名。 |
kèqián wǒ yào diǎnmíng 。 |
Tôi cũng rất khỏe. |
我也很好。 |
wǒ yě hěn hǎo 。 |
Tôi chẳng biết một chút gì cả. |
我一点都不知道。 |
wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào 。 |
Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi. |
罗斯,让我介绍一下我的朋友。 |
Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu |
Rất vui quen biết bạn. |
很高兴认识你。 |
hěn gāo xìng rèn shí nǐ 。 |
Rất khỏe, cảm ơn, thế còn bạn? |
很好,谢谢,你呢? |
hěn hǎo ,xièxie ,nǐ ne ? |
Quyển sách mới của bạn màu gì? |
你的新书是什么颜色的? |
nǐ de xīn shū shì shénme yánsè de? |
Quen biết bạn tôi cũng rất vui. |
认识你我也很高兴。 |
rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng 。 |
Phiên âm thế nào? |
怎么拼? |
zěn me pīn ? |
Phải, tôi cũng cho là vậy. |
是的,我认为是。 |
shì de ,wǒ rèn wéi shì 。 |
Phải, là của tôi. |
是的,是我的。 |
shì de ,shì wǒ de 。 |
Ở kia kìa. |
在那边。 |
zài nàbiān 。 |
Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải ko? |
这些书全是你的吗? |
zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ? |
Người đàng kia là ai thế? |
那边那个人是谁? |
nà biān nàge rén shì shuí ? |
Năm nay là năm nào? |
今年是哪一年? |
jīn nián shì nǎ yī nián ? |
Năm nay là năm 1999. |
今年是1999年。 |
jīn nián shì 1999 nián 。 |
Một phần là của tôi. |
一部分是我的。 |
Yībùfèn shì wǒ de 。 |
Mời vào. |
请进。 |
qǐng jìn 。 |
Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa? |
每个人都拿到材料了吗? |
měi ge rén dōu ná dào cáiliào le ma? |
Mời ngồi. |
请坐。 |
qǐng zuò 。 |
Mở sách sang trang 20. |
打开书,翻到第20页。 |
dǎ kāi shū ,fān dào dì 20 yè。 |
Mai gặp lại nhé. |
明天见。 |
míngtiān jiàn 。 |
Là của Kate. |
是凯特的。 |
shì kǎi tè de 。 |
Là chiếc bút. |
是支笔。 |
shì zhī bǐ 。 |
Kích thước nào là đúng? |
哪个尺码是对的? |
nǎ gè chǐmǎ shì duì de ? |
Kia là một chiếc xe con phải không? |
那是一辆小汽车吗? |
nà shì yí liàng xiǎo qìchē ma ? |
Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. |
不,它不是。/ 是的,它是。 |
bù ,tā bú shì 。/ shì de ,tā shì |
Không, đó là một chiếc xe buýt. |
不,那是一辆公共汽车。 |
bù ,nà shì yí liàng gōnggòng qìchē 。 |
Không, cô ta không phải học sinh. |
不,她不是。 |
bù ,tā bú shì 。 |
Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ. |
不是。我的是蓝的。 |
bú shì 。wǒ de shì lán de 。 |
Hôm nay thứ mấy? |
今天星期几? |
jīn tiān xīng qī jǐ ? |
Hôm nay thứ hai. |
今天是星期一。 |
jīn tiān shì xīng qī yī 。 |
Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1999. |
今天是1999年1月15日。 |
jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè 15 rì 。 |
Hôm nay mồng mấy? |
今天是几号? |
jīn tiān shì jǐ hào ? |
Hôm nay giảng đến đây thôi. |
今天就讲到这里。 |
jīntiān jiù jiǎng dào zhèlǐ 。 |
Họ của tôi là Ayneswonth. |
我姓安尼思华斯。 |
wǒ xìng ān ní sī huá sī 。 |
Hãy gọi tôi là Tom. |
就叫我汤姆吧。 |
jiù jiào wǒ tāng mǔ ba 。 |
Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút. |
让我自己介绍一下。 |
ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià 。 |
Đây là Tom, bạn học của tôi. |
这是汤姆。我的同学。 |
zhè shì tāng mǔ 。wǒ de tóng xué。 |
Đây là điều hòa. |
这是空调。 |
zhè shì kōngtiáo 。 |
Đây là của bạn à? |
这是你的吗? |
zhè shì nǐ de ma ? |
Đây là chiếc túi xách của bạn à? |
这是你的手提包吗? |
zhè shì nǐ de shǒutíbāo ma ? |
Đây là cái gì? |
这是什么? |
zhè shì shénme ? |
Đây là bút của bạn phải ko? Tôi nhặt được dưới gầm bàn. |
这是你的笔吗?我在桌下捡的。 |
zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài zhuōxià jiǎn de 。 |
Đây là bút của ai? |
这是谁的笔? |
zhè shì shuí de bǐ ? |
Cuối tuần này bạn làm gì? |
这周末你干什么? |
zhè zhōumò nǐ gàn shén me ? |
Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không? |
这家店平日是早上9点开门吗? |
zhè jiā diàn píngrì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma |
Công ty đó ở đâu? |
那个公司在哪儿? |
nà ge gōngsī zài nǎr ? |
Con mèo này tên là gì? |
这猫叫什么名字? |
zhè māo jiào shénme míng zì ? |
Con đường này dài bao xa? |
这条街有多长? |
zhè tiáo jiē yǒu duō cháng ? |
Có ý kiến không đồng ý không? |
有不同意见吗? |
yǒu bútóng yìjiàn ma ? |
Có vấn đề gì không? |
有什么问题吗? |
yǒu shén me wèn tí ma ? |
Có thể cô ta là tài xế. |
她可能是个司机吗? |
tā kěnéng shì ge sījī ma ? |
Có thể cho tôi biết tên của bạn không? |
能告诉我你的名字吗? |
néng gàosu wǒ nǐ de míngzi ma? |
Cô ta rất khỏe, cảm ơn. |
她很好,谢谢。 |
tā hěn hǎo ,xiè xie 。 |
Cô mặc bộ trắng kia là ai? |
穿白衣服的那位小姐是谁? |
chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí ? |
Cô bé kia là học sinh phải không? |
那个女孩是学生吗? |
nà gè nǚhái shì xuéshēng ma ? |
Chút nữa gặp nhé. |
待会儿见。 |
dài huìr jiàn 。 |
Chiếc kính của tôi đâu rồi? |
我的眼镜在哪儿? |
wǒ de yǎnjìng zài nǎr ? |
Chào buổi sáng, buổi chiều, buổi tối! |
早晨(下午/晚上)好! |
zǎochén(xià wǔ/wǎn shàng )hǎo! |
Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không? |
她一定是个模特,不是吗? |
tā yí dìng shì gè mó tè ,bú shì ma? |
Căn phòng rộng bao nhiêu? |
你的房子有多大? |
nǐ de fángzi yǒu duō dà ? |
Cái to hơn là của tôi. |
大些的那个。 |
dà xiē de nàge 。 |
Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào? |
这个用英语怎么说? |
zhè ge yòng yīng yǔ zěn me shuō? |
Cái kia ở bên phải bạn. |
你右边的那个。 |
nǐ yòu biān de nàge 。 |
Các bạn có theo kịp được tôi giảng bài không? |
你们跟上我讲的了吗? |
nǐmen gēn shàng wǒ jiǎng de le ma? |
Bây giờ là tháng mười hai. |
现在是十二月。 |
xiàn zài shì shí èr yuè 。 |
Bây giờ là tháng mấy? |
现在是几月? |
xiàn zài shì jǐ yuè ? |
Bắt đầu vào học rồi. |
上课时间到了。 |
shàngkè shí jiāndào le 。 |
Bạn tên là gì? |
你叫什么名字? |
nǐ jiào shénme míngzì ? |
Bạn làm nghề gì? |
你是做什么的? |
nǐ shì zuò shénme de ? |
Bạn là Peter Smith phải không? |
你是彼得.史密斯吗? |
nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma ? |
Bạn là ai? |
你是谁? |
nǐ shì shuí ? |
Bạn khỏe không? |
你好吗? |
nǐ hǎo ma ? |
Bạn hoặc Vợ, Chồng bạn khỏe không? |
爱米好吗?/你妻子好吗, 你丈夫好吗? |
ài mǐ hǎo ma, nǐ qī zǐ hǎo ma, nǐ zhàng fu hǎo ma |
Bạn họ gì? |
你姓什么? |
nǐ xìng shén me ? |
Bạn có thể nói lại một lần nữa được không? |
你能再说一遍吗? |
nǐ néng zài shuō yí biàn ma ? |
Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không? |
你能把我介绍给她吗? |
nǐ néng bǎ wǒ jièshào gěi tā ma ? |
Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không? |
你知道我把眼镜搁哪儿了吗? |
nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎnjìng gē nǎr le ma ? |
Anh ta làm nghề gì? |
他是干什么的? |
tā shì gàn shén me de ? |
Anh ta là giám đốc. |
他是个经理。 |
tā shì ge jīng lǐ 。 |
Anh ta là Bob. |
他是鲍勃。 |
tā shì bào bó 。 |