nhót trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Và rồi chúng tôi đến cái mộ này và nhảy nhót ở đó, rất là buồn cười khi chúng tôi gây được sự chú ý như vậy.

And so we got to the grave and made this, which was hilarious — the attention that we got .

ted2019

Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.

Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass.

jw2019

□ Có sự giúp đỡ nào đối với người có lòng ham thích nghe và nhảy nhót theo điệu nhạc hư hỏng?

□ If a person’s heart is moving him to listen to or dance to debasing music, what help is there?

jw2019

Suốt cả ngày, có gì đó nhảy nhót trong óc tôi như tiếng máy hát đang chơi nhạc trong một căn phòng xa xôi lắm.

All day, something had been playing away in the back of my mind like a gramophone in a distant room.

Literature

Karen không thể không nhảy bước một, bước hai và bàn chân cô cứ nhảy nhót không ngớt như thể là đôi giày của cô đã có thêm sức mạnh vậy .

Karen could not help dancing a step or two, and when she began her feet continued to dance ; it was just as though the shoes had power over them .

EVBNews

Ta nghĩ ngươi đã yêu cảnh ngọn lửa nhảy nhót xung quanh.

I think you fell in love with the flames dancing around.

OpenSubtitles2018. v3

Khi cô muốn nhảy về bên phải thì đôi giày lại nhảy về bên trái, và khi cô muốn bước lên thì chúng bắt cô lùi xuống, cô nhảy nhót suốt trên phố và ra ngoài cổng thành phố .

When she wanted to dance to the right, the shoes would dance to the left, and when she wanted to dance up the room, the shoes danced back again, down the steps, into the street, and out of the city gate .

EVBNews

Hey, cô gái nhảy nhót?

Hey, dancing girl?

OpenSubtitles2018. v3

21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó.

21 But awild beasts of the desert shall lie there; and their houses shall be full of doleful creatures; and owls shall dwell there, and satyrs shall dance there.

LDS

Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc.

Dancing is not conducive to a proper learning environment.

OpenSubtitles2018. v3

Anh là Moose nhảy nhót.

You’re the dancing moose.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài sợ là tôi sẽ nhảy nhót trước triều với bộ ngực trần sao?

Are you afraid that I’m dancing around the court with my tits out?

OpenSubtitles2018. v3

– Của chính anh, cũng như con ngựa đang dậm chân là của tôi và cái con đang nhảy nhót kia là của Athos

“ All yours, as the horse that’s pawing the ground is mine, and the one that’s prancing is Athos’s. ”

Literature

Nghe dì nói thì chắc ai cũng nghĩ cô ấy tới đây để nhảy nhót chứ không phải đến bán đồ.

Anyone hearing you talk would think she came to dance instead of sell things.

OpenSubtitles2018. v3

Tế bào AB thích nhảy nhót vòng quanh một chút, trong khi tế bào B hợp nhất, ôkê?

Protocell AB likes to dance around for a bit, while protocell B does the fusing, okay?

ted2019

Đại diện của tôi nói là không có phần nhảy nhót mà.

My agent said that it wasn’t a dancing part.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng cả bầy tạo thành một vòng tròn, nhảy nhót xung quanh anh”.

Finally all the flock formed a circle, gambolling round him.”

jw2019

Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót.

The first sound you hear of a brook curling over some rocks, with trout jumping.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thích nhảy nhót.

I love to dance!

OpenSubtitles2018. v3

Cậu không muốn nhảy nhót ngoài trại giam à?

Don’t you want to stay out ofjail?

OpenSubtitles2018. v3

Cô gái này đang nhảy nhót vui vẻ, và cô gái ấy nhảy lên nhảy xuống.”

This girl has a spring in her step, and she is moving forward and upward.”

LDS

Nhìn hai kẻ nhảy nhót kia kìa.

Take a look at them two jumpers.

OpenSubtitles2018. v3

Như Ma-la-chi nói theo nghĩa bóng, những người được chữa lành sẽ “đi ra và nhảy-nhót như bò tơ” vừa mới được thả ra khỏi chuồng.

(Matthew 4:23; Revelation 22:1, 2) Figuratively, as Malachi said, the healed ones will “go forth and paw the ground like fattened calves” just released from the stall.

jw2019

Tôi chẳng hề biết nhảy nhót.

I had no idea how to dance.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nhảy nhót đến tận 3 giờ sáng

I’d dance till 3:00 in the morning.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories