nhang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.

Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey.

OpenSubtitles2018. v3

Tàn nhang màu xanh ah?

That blue freckle?

OpenSubtitles2018. v3

Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.

And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her.

QED

Vốn có tự do tưởng tượng, người ta biến di vật, ảnh, và tượng các thánh thành những vật thờ phượng; người ta cúi lạy, hôn, thắp nến và nhang trước chúng, đội vòng hoa, xin phép lạ từ thế lực huyền bí của chúng…

A natural freedom of fancy among the people turned the holy relics, pictures, and statues into objects of adoration; people prostrated themselves before them, kissed them, burned candles and incense before them, crowned them with flowers, and sought miracles from their occult influence.. . .

jw2019

Và một thằng con trai nhỏ mặt đầy tàn nhang.

And a freckle-faced little space cadet.

OpenSubtitles2018. v3

Tạp chí New Scientist tường trình: “Mùi nhang thơm có thể làm hại sức khỏe bạn.

“The sweet smell of incense could be bad for your health,” reports New Scientist magazine.

jw2019

Hoặc giả, khi bị bắt phải đốt nhang ngợi khen hoàng đế La-mã, họ có vi-phạm luật của Đức Chúa Trời chống việc thờ hình tượng chăng?

Or, when pressured to burn a pinch of incense to the deity of the emperor, would they break God’s command against idolatry?

jw2019

Sau Thế chiến II, công ty của Ueyama mang tên Dainihon Jochugiku Co. Ltd đã thành lập các công ty liên doanh ở nhiều quốc gia, bao gồm Trung Quốc và Thái Lan, sản xuất sản phẩm nhang chống muỗi dựa trên các điều kiện tùy theo từng địa phương.

After the Second World War, his company, Dainihon Jochugiku Co. Ltd, established joint-venture firms in various countries, including China and Thailand, to produce mosquito repelling products based on local conditions.

WikiMatrix

Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần.

Some people offer incense or prayers to the departed in order to repel wicked spirits.

jw2019

Do đó, cô gái không tàn nhang trân trọng săn đón chính cô ấy.

So, the girl without freckles went treasure hunting on her own .

ted2019

Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông.

I ain’t aiming for you to get freckled… after the buttermilk I done put on you, bleaching them freckles.

OpenSubtitles2018. v3

Theo nhật báo The Sydney Morning Herald, những chất tỏa ra từ khói đèn cầy hoặc nhang có thể gây hại cho sức khỏe của hàng giáo phẩm lẫn giáo dân, vì họ thường ở lâu trong những nhà thờ kín gió.

“Australia’s first translation of the Bible from Genesis through to Revelation into an indigenous language has been completed,” reports The Sydney Morning Herald.

jw2019

Nhiều người trong các bạn tưởng tượng ra hình ảnh của một cậu thiếu niên mặt tàn nhang ngồi hack trong tầng hầm, để được nổi tiếng, đúng không?

Well, many of you have the image, don’t you, of the spotty teenager sitting in a basement, hacking away for notoriety.

ted2019

Sau các bữa ăn, những ngôi nhà theo truyền thống thường được phun thơm bằng trầm hương (lubaan) hay nhang (cuunsi), được để trong một dụng cụ để đốt hương được gọi là dabqaad.

After meals, homes are traditionally perfumed using incense ( cuunsi ) or frankincense ( lubaan ), which is prepared inside an incense burner referred to as a dabqaad .

WikiMatrix

Cô ấy có nhiều tàn nhang.

She had freckles.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn không phải đốt nhang, và bạn chắc chắn không phải ngồi trên sàn.

You don’t have to burn any incense, and you definitely don’t have to sit on the floor.

QED

♪ Và mặt nó có tàn nhang

And his face became spotty

OpenSubtitles2018. v3

Chứng cứ lịch sử chỉ ra rằng người dân trên đảo Sumbawa được biết đến trong thời kỳ Đông Ấn vì mật ong và ngựa của họ, gỗ tô mộc để sản xuất thuốc nhuộm màu đỏ, cũng như gỗ đàn hương được sử dụng làm nhang và dược phẩm.

Historical evidence indicates that people on Sumbawa island were known in the East Indies for their honey, horses, sappan wood for producing red dye, and sandalwood used for incense and medications.

WikiMatrix

Nhang muỗi có thể là mối rủi ro gây hỏa hoạn.

Mosquito coils can be fire hazards.

WikiMatrix

Tín hữu thường tôn kính những ảnh tượng này qua việc hôn, thắp nhang, và đốt nến.

Believers often honor these icons with kisses, incense, and burning candles.

jw2019

Trong khi ở Ip Man 2 một nén nhang đã được sử dụng làm bộ hẹn giờ, Frank đã sử dụng đồng hồ báo thức trong Ip Man 3 để cho thấy sự khác biệt giữa các nền văn hóa.

While in Ip Man 2 a Joss stick was used as the timer, Frank used an alarm clock in Ip Man 3 to show the difference in between cultures.

WikiMatrix

Đã có những phát hiện cho thấy nhang muỗi bán ở Trung Quốc và Malaysia sản sinh khói PM2.5 (các hạt bụi mịn có đường kính 2,5 μm hoặc nhỏ hơn) nhiều như đốt 75-137 điếu thuốc lá và mức phát thải formaldehyd tương ứng với 51 điếu thuốc cháy.

Coils sold in China and Malaysia were found to produce as much smoke PM2.5 as 75-137 burning cigarettes and formaldehyde emission levels in line with 51 burning cigarettes.

WikiMatrix

Trong việc thờ phượng thì họ dùng nhang, hình tượng, và có những nghi thức như tự rạch da, cắt bộ phận cơ thể hoặc tế người sống, hầu hết là tù binh, nô lệ và nhất là trẻ em.

Their worship included the use of incense and images, self-mutilation, ritual bloodletting, and the practice of human sacrifice —of prisoners, slaves, and children in particular.

jw2019

Nó có tàn nhang trên đó và tệ thật!

It’s got freckles on it and shit!

OpenSubtitles2018. v3

Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên.

The girl with no freckles, the sweet potato boy, the basketball father and darkroom mother and they lit their candles and said their prayers, and the corners of the photographs curled.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories