nhà sàn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Họ có nhà sàn cao cách biệt với các loài vật ở dưới sàn.

These are two storey farmhouses with room for animals on the ground floor.

WikiMatrix

Sống trong nhà sàn và bè nổi

Living on Stilts and Floating Platforms

jw2019

Một kiểu nhà sàn của khu vực Scandinavia, nhà sàn Alvastra, cũng đã được khai quật tại Thụy Điển.

A single Scandinavian pile dwelling, the Alvastra stilt houses, has been excavated in Sweden.

WikiMatrix

Ông lớn lên trong căn nhà sàn, và lối kiến trúc của người Tainos, tổ tiên Arawak của chúng tôi.

He grew up in a bohio of dirt floors, and the structure was the kind used by the Tainos, our old Arawak ancestors.

ted2019

Phong cách lâu đài theo kiểu Anh kết hợp với phong cách nhà sàn Nhật Bản tạo thành phòng chính.

A Western-style wing by an English architect and a Japanese wing form the main house.

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết họ sống trong các làng nhà sàn trên nước và một số dành hầu hết cuộc sống trên thuyền.

Most of them lived in stilt water villages and some spending most of their lives in their boat.

WikiMatrix

Đây là một bức tường, trần nhàsàn nhà.

This is a wall, a ceiling, and a floor.

ted2019

Việc tái tạo lại các nhà sàn này được trưng bày tại các viện bảo tàng ngoài trời ở Unteruhldingen và Zürich (Pfahlbauland).

Reconstructed stilt houses are shown in open-air museums in Unteruhldingen and Zürich (Pfahlbauland).

WikiMatrix

Do có mực nước dao động và thường xuyên có lũ lụt, nhiều khu dân cư được xây dựng với các nhà sàn (Palafitas).

Because of the changing water levels and regular seasonal flooding, many settlements are built on stilts (Palafitas).

WikiMatrix

Vậy diện tích của sàn nhà y, là 9l, bằng diện tích của sàn nhà x, bằng 18 nhân với 12.

So the area of floor y, which is 9 l, is equal to the area of floor x, which is equal to 18 soon. times 12 .

QED

Họ cũng xác định các cửa sổ hiệu năng cao và cách nhiệt thêm vào tường, trần nhàsàn nhà.

They also specify high-performance windows and extra insulation in walls, ceilings, and floors.

WikiMatrix

Bạn ăn trên sàn nhà, ngủ trên sàn, làm việc trên sàn.

You eat on the floor, you sleep on the floor, you work on the floor .

QED

Các kho thóc kiểu nhà sàn cũng là đặc trưng phổ biến tại Tây Phi, chẳng hạn trong các khu vực nói tiếng Malinke của Mali và Guinea.

Stilted granaries are also a common feature in West Africa, e.g., in the Malinke language regions of Mali and Guinea.

WikiMatrix

Người Katang là một trong số ít những người Lào Thơng không sống trong nhà sàn hay nhà trên cây cối, mà là những ngôi nhà gỗ dài.

They are one of the few Lao Theung people that do not live in houses on stilts or in trees, but rather in long wooden houses.

WikiMatrix

Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn.

The way they heat their homes in Korea is to put bricks under the floors, so the heat actually radiates from underneath the floor .

QED

Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn.

The way they heat their homes in Korea is to put bricks under the floors, so the heat radiates from underneath the floor.

ted2019

Nhà sàn Papua New Guinea – một kiểu nhà sàn do người Motu xây dựng, nói chung được tìm thấy tại khu vực ven biển miền nam Papua New Guiea.

Papua New Guinea stilt house – A kind of stilt house constructed by Motuans, commonly found in the southern coastal area of PNG.

WikiMatrix

Mórmon dời ghế và quét sàn nhà cùng với cha của nó trong khi Morian và mẹ của nó lau sàn nhà.

Mórmon moved chairs and swept floors with his dad while Morian mopped floors with his mom.

LDS

Để giải quyết vấn đề này, ông đã lắp đèn thành các bộ bằng cách gắn chặt chúng vào tường, trần nhàsàn nhà.

To resolve the problem, he worked the lighting into the sets by chopping in its walls, ceiling and floors.

WikiMatrix

Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.

After the peanuts are dried, they are stored in a house made of grass mats and mud and built on stilts.

jw2019

Các nhà sàn là đặc trưng thịnh hành dọc theo bờ hồ Maracaibo đến mức Amerigo Vespucci đã có cảm hứng để đặt tên khu vực này là “Venezuela” (Venizia nhỏ).

Stilt houses were such a prevalent feature along the shores of Lake Maracaibo that Amerigo Vespucci was inspired to name the region “Venezuela” (little Venice).

WikiMatrix

KHI những nhà thám hiểm Âu Châu lần đầu tiên viếng Vịnh Venezuela và Hồ Maracaibo, dọc theo bờ biển có đầy những nhà sàn nhỏ lợp tranh cất trên mặt nước cạn.

WHEN European explorers first visited the Gulf of Venezuela and Lake Maracaibo, the coastline was crowded with small thatched huts built on stilts over the shallow waters.

jw2019

Thành phố này nổi tiếng vì có những con kênh, những ngôi đền, và những căn nhà sàn. Vientiane cũng là trung tâm thương mại, chính trị và tôn giáo trong hơn 1.000 năm nay.

Famous for its canals, pagodas, and houses on stilts, the city has been a hub of commerce, politics, and religion for over 1,000 years.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories