nguồn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.

As it turns out, there actually wasn’t any waste paper in this village .

QED

Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số “hình miệng núi lửa”, các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này.

Radar and Cassini imaging have also revealed “crateriforms”, circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain.

WikiMatrix

Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa).

Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa).

WikiMatrix

Cạnh tranh nguồn lực mới.

Competition fuels innovation.

OpenSubtitles2018. v3

Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng.

The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source.

WikiMatrix

Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford).

1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese ( as stated in the Oxford English Dictionary ) .

WikiMatrix

Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng – nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch .

One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested .

EVBNews

Với sự đầu tư của Nhật Bản cùng với nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, khu vực này trở thành trung tâm công nghiệp.

With Japanese investment and rich natural resources, the area became an industrial powerhouse.

WikiMatrix

Các nguồn khác cho rằng dân số ở sát dưới mức 100.000 từ 600–500 TCN.

Other sources suggest the population was just under 100,000 from 600–500 BC.

WikiMatrix

Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).

Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall’s autobiography My 50 Years of Chess (1942).

WikiMatrix

Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.

That’s very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates .

QED

Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí.

The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines.

WikiMatrix

theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua.

According to inside sources, police are searching for evidence in what may be the worse case of police corruption in decades.

OpenSubtitles2018. v3

Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.

The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered .

WikiMatrix

Tuy nhiên, cần chú ý đến các ý nghĩa tuyệt đối của từ khi thảo luận về các khái niệm có nguồn gốc từ các nền văn hoá khác và thể hiện bằng các ngôn ngữ khác nhau.

However, care must be taken about the absolute meanings of words when discussing concepts derived from other cultures and expressed in different languages.

WikiMatrix

Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích.

The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George.

WikiMatrix

Tuy nhiên, tài nguyên này là độc quyền của các khu định cư Israel; một báo cáo vào năm 2015 cho rằng giá trị gia tăng của việc tiếp cận các nguồn tài nguyên tự nhiên này có thể mang lại cho nền kinh tế 918 triệu USD mỗi năm.

However, these resources are monopolised by Israeli settlements; the Palestinian policy network Al-Shabaka reported in 2015 that the added value access to these natural resources could have delivered to the economy was $918 million per annum.

WikiMatrix

Tên gọi khác, Caral-Supe, có nguồn gốc từ thành phố Caral ở thung lũng Supe, một di chỉ lớn và được nghiên cứu kỹ lưỡng của văn minh Norte Chico.

The alternative name, Caral-Supe, is derived from the city of Caral in the Supe Valley, a large and well-studied Norte Chico site.

WikiMatrix

Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.

Like the designers and builders of our time, our loving and kind Father in Heaven and His Son have prepared plans, tools, and other resources for our use so that we can build and frame our lives to be sure and unshaken.

LDS

Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân.

Kalinin was one of comparatively few members of Stalin’s inner circle springing from peasant origins.

WikiMatrix

Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.

But my head unwraps around what appears limitless, man’s creative violence .

ted2019

ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.

JEHOVAH is the Source of light.

jw2019

Ngày 10 tháng 9 năm 2013, Disney đẩy ngược lịch chiếu 2015 ban đầu của phim, với các nguồn chỉ ra rằng ngày công chiếu vào mùa hè năm 2016 là có khả năng.

On September 10, 2013, Disney pushed back the film’s initial 2015 release, with sources indicating that a Summer 2016 release is likely.

WikiMatrix

Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.

It shouldn’t take away from other things .

QED

Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.

If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed.

support.google

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories