người đã trưởng thành trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Nhưng chúng tôi phải mổ cho cả người đã trưởng thành.

We had to do these for adults.

ted2019

Con là một người đã trưởng thành.

You’re a grown person.

OpenSubtitles2018. v3

Hoạt động tình dục giữa những người đã trưởng thành có quan hệ họ hàng gần gũi đôi khi được coi là hấp dẫn giới tính di truyền.

Sexual activity between adult close relatives is sometimes ascribed to genetic sexual attraction.

WikiMatrix

Một phần là nhờ ảnh hưởng của Xa-cha-ri, người đã trưởng thành, được Kinh Thánh miêu tả là “người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời”.—2 Sử-ký 26:5, BDM.

Evidently, at least in part, it was the influence of an adult named Zechariah, whom the Bible describes as an “instructor in the fear of the true God.” —2 Chronicles 26:5.

jw2019

Các tác phẩm này không chỉ nhắm đến người trẻ tuổi và nổi loạn mà còn hướng tới những người đã trưởng thành nhưng vẫn cảm thấy trẻ trung trong tâm hồn.

They are targeted not only to the young and rebellious, but also to grown-ups who are still young at heart.

WikiMatrix

Dù cho là một người đã trưởng thành, khi một người không tự tin lắm đem lòng yêu một ai đó, thì sẽ trải qua quá trình thoái hóa này rõ ràng nhất.

Even adults, especially those with low self-esteem show this regressive phenomenon when they love someone.

OpenSubtitles2018. v3

Sứ đồ Phao-lô viết: “Những người đã trưởng thành… nhờ thực hành mà rèn luyện được khả năng phân biệt điều lành điều dữ” (Hê-bơ-rơ 5:14, Các Giờ Kinh Phụng Vụ).

The apostle Paul wrote that “mature people. .. have their perceptive powers trained to distinguish both right and wrong.”

jw2019

Hai con trai người này đã trưởng thành và chọn theo Đức Giê-hô-va.

His two sons grew up and chose to serve Jehovah.

jw2019

Chúng ta mới chỉ bước đầu hiểu về chức năng chính xác của những tế bào này nhưng vấn đề là não bộ có thể thay đổi phi thường ngay cả khi con người đã trưởng thành.

We’re just beginning to understand what exact function these cells have, but what it implies is that the brain is capable of extraordinary change way into adulthood.

ted2019

Với thời gian, trong số các người con đã trưởng thành của chị, tôi cũng giúp được tám người học Kinh Thánh.

In time, I studied with eight of her adult children.

jw2019

Các ấn bản spin-off của Newtype cũng tồn tại ở Nhật Bản, như Newtype Hero/Newtype the Live (dành riêng cho tokusatsu) và NewWORDS (hướng tới đối tượng độc giả là người đã trưởng thành), cũng như một số phiên bản phát hành hạn chế (như CLAMP Newtype).

Spin-off publications of Newtype also exist in Japan, such as Newtype Hero/Newtype the Live (which are dedicated to tokusatsu) and NewWORDS (which is geared toward a more mature adult market), as well as numerous limited-run versions (such as Clamp Newtype).

WikiMatrix

tôi là người đàn ông đã trưởng thành mà.

Well, I am very mature man.

OpenSubtitles2018. v3

Những người đã hoàn toàn trưởng thành.

Fully grown men.

OpenSubtitles2018. v3

Dù những người này đã trưởng thành về thể chất, nhưng Chúa Giê-su phán rằng họ vẫn hành động giống như “con trẻ”—thiếu sự thành thục.

Even though those people were mature physically, Jesus said that they acted like “young children” —anything but mature.

jw2019

Nó là một sự thức tỉnh hết sức thô lỗ khi một ai đó nhận ra rằng mặc dù đã qua hàng thập kỉ mà người đó đã trưởng thành và có kinh nghiệm, nhưng vẫn không thay đổi một chút nào.

It’s a rude awakening when one realizes that despite decades of what one thought was maturation and experience, you haven’t really changed at all.

OpenSubtitles2018. v3

Akira là con thứ tám và là con út của gia đình trung lưu khá giả, với hai người anh đã trưởng thành vào lúc cậu sinh ra và một người đã mất, để lại Kurosawa lớn lên cùng với ba chị gái và một anh trai.

Akira was the eighth and youngest child of the moderately wealthy family, with two of his siblings already grown up at the time of his birth and one deceased, leaving Kurosawa to grow up with three sisters and a brother.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một khi người con trai trưởng thành đã chọn rồi thì người cha khôn ngoan để cho nó ra đi.

However, once the adult son makes his choice, the wise father lets him go.

LDS

Không giống các anh của mình, Henri lên ngai khi đãngười trưởng thành.

Unlike his brothers, he came to the throne as a grown man.

WikiMatrix

Tôi đãngười trưởng thành.

I am a grown man.

OpenSubtitles2018. v3

Do đó, bạn có thể tránh được nhiều phiền toái bằng cách kết bạn với những người trẻ cũng như đã trưởng thành, không nói xấu người khác.

Therefore, you can spare yourself much grief by drawing close to youths and adults who do not tear down others with their speech.

jw2019

Với lòng yêu thương và biết ơn sâu xa, những người con đã trưởng thành này cố gắng tạo cho gia đình mình được hạnh phúc. Họ cũng chăm nom cha mẹ già, đang vui với đàn cháu.

With a deep sense of gratitude and love, the grown children try to make their own families happy, and they also care for their now aging parents, who delight in the company of the grandchildren.

jw2019

Phần lớn những người trưởng thành đã bị nhiễm HBV cấp tính và phục hồi thì họ được miễn dịch.

Most adults recover from acute HBV and will then be immune to it.

jw2019

Hành vi tình dục đồng giới giữa những người trưởng thành đã hợp pháp ở Thụy Sĩ kể từ năm 1942.

Same-sex sexual acts between adults have been legal in Switzerland since 1942.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories