Nghĩa của từ ‘chính nghĩa’ trong Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chính nghĩa “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chính nghĩa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chính nghĩa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chính nghĩa!

2. Chính nghĩa của chúng ta là chính nghĩa thiêng liêng của Ngài.

3. Chính nghĩa của Ngài là chính nghĩa lớn nhất trên toàn thế giới.

4. Tổ trực chính nghĩa?

5. Chủ trì chính nghĩa

6. Ơ… cho chính nghĩa.

7. Anh phản bội chính nghĩa.

8. Chúng ta diệt trừ chính nghĩa!

9. Chúng tôi cho ông chính nghĩa.

10. Cảm giác thật là chính nghĩa!

11. Ông theo “Chính nghĩa tuyệt đối”.

12. Tính làm anh hùng chính nghĩa sao?

13. Từ chối phản bội lại chính nghĩa.

14. Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình,

15. Có lòng tin chính nghĩa tuyệt đối.

16. Đụ má anh thật là chính nghĩa

17. Hãy tiếp vũ khí con bằng chính nghĩa.

18. Trên đầu ta chỉ có chính nghĩa mà thôi!

19. Dũng Cảm trong Chính Nghĩa của Đấng Ky Tô

20. Sự chính nghĩa được thể hiện qua hành động.

21. Những người khác chiến đấu vì chính nghĩa của Người.

22. Bạn chỉ có thể chiến thắng nếu bạn yêu chính nghĩa.

23. “Tôi là người yêu mến chính nghĩa của Đấng Ky Tô.”

24. Anh chị em rất quan trọng đối với đại chính nghĩa này.

25. Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn.

26. * Phải biết thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa, GLGƯ 58:27.

27. Đây có thể là hành động chính nghĩa nhất trong đời ông.

28. Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ.

29. Tôi biết vài sĩ quan ủng hộ chính nghĩa của chúng ta.

30. Lúc cha lâm chung nói giang hồ có quá ít chính nghĩa

31. Hãy dự phần vào những chính nghĩa lớn lao và cao quý .

32. Điều các con muốn cáng đáng là một chính nghĩa cao quý.

33. Ngoài ra, một số tín hữu nâng cao các chính nghĩa, mà trong đó có nhiều chính nghĩa tốt, lên đến một bậc cao hơn giáo lý phúc âm cơ bản.

34. Trung thành như anh, chỉ có ở người thành tâm cho chính nghĩa.

35. Mô Rô Ni cầu nguyện về “chính nghĩa của các Ky Tô hữu.”

36. Chúa ơi, đó là việc làm chính nghĩa nhất mà anh từng làm.

37. Nhìn thấy việc chính nghĩa không dám làm, là không có dũng khí.”.

38. “Lẽ nào chúng ta không tiếp tục chính nghĩa cao quý như vậy?”

39. “Lẽ nào chúng ta không tiếp tục chính nghĩa cao quý như vậy?

40. Chính nghĩa của chúng ta là đất đai, không phải một tư tưởng.

41. * GLGƯ 58:26–29 (con người phải thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa)

42. Nhưng “Tà không thể thắng chánh”, “công lý luôn đứng về phía chính nghĩa“.

43. Họ muốn xắn tay áo lên và tham gia vào đại chính nghĩa này.

44. Nó đang tham gia một trận chiến chính nghĩa, vì tương lai của Hamden.

45. Chả nhẽ tôi cứ phải tin rằng tôi đang ở bên chính nghĩa sao?

46. “Lẽ nào chúng ta không tiếp tục chính nghĩa cao quý [của Ngài] như vậy?

47. Chúng đào tìm những viên ngọc quí phục vụ cho chính nghĩa của chúng tôi.

48. Tôi biết trong tim tôi việc bảo tồn heo vòi là chính nghĩa của tôi.

49. “Hỡi các anh [chị, em], lẽ nào chúng ta không tiếp tục chính nghĩa cao quý như vậy?

50. Xin Chúa Trời hãy giữ cho chính nghĩa của chúng con… tránh xa những xứ sở vô thần.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories