Nghĩa của từ ‘bên cạnh’ trong Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bên cạnh “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bên cạnh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bên cạnh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tôi muốn bên cạnh

I want to be with you

2. Sẽ luôn luôn bên cạnh.

Always will be .

3. Khi tao không ở bên cạnh.

When I was not there .

4. Một sư tử bên cạnh con hổ.

A lion next to the tiger .

5. vững tin Cha luôn bên cạnh ta.

Our God ever will be near .

6. Chọn hộp bên cạnh ID quảng cáo.

Select the box next to Ad ID .

7. Anh thấy một bàn chân bên cạnh

I saw a foot next to …

8. Ở bên cạnh ta, cô dâu yêu quý.

At my side. Cherished bride .

9. Để có bạn ở bên cạnh tôi chỉ!

To have you by my side only !

10. Và người bạn bên cạnh nó là Jasmine.

In the pen beside him is Jasmine .

11. ♫ Nó chạy ào ào bên cạnh

♫ Which raced sideways blowing ♫

12. Tôi hỏi tay chủ quán bar bên cạnh.

I asked the bar owner next door .

13. Bên cạnh đó còn móc túi người ta.

That’s another lie .

14. Con linh cẩu… nhẹ nhàng bò qua… bên cạnh.

The hyena … dkipped lightly … along the edge of it .

15. Chúa mãi bên cạnh cứu thoát qua nguy nan.

Trust in him to sustain and save you .

16. Tôi phải ở bên cạnh vợ con mới đúng.

I have to be with my wife and my daughter .

17. Anh có chiến đấu bên cạnh chồng tôi không?

Did you fight alongside my husband ?

18. Một cái gai bên cạnh ta quá lâu rồi.

A thorn in my side for too long .

19. Mình liền đứng bên cạnh lườm hắn mắng hắn.

I kept staring at him with a grudge

20. Chúng thường được chăn giữ bên cạnh đàn bò sữa.

They were often kept alongside dairy cattle herds .

21. Alex đang loay hoay bên cạnh máy tính của tôi.

I came in, Alex was snooping around on my computer .

22. Bên cạnh đó chúng ta còn có 1 kế hoạch?

Besides, we have a plan, right ?

23. Cầu xin Chúa ở bên cạnh dịu dàng chăm sóc,

Christian sisters, may Jehovah keep you

24. Khi bạn di chuyển sang bên cạnh, nhiệt giảm dần.

As you move side to side, it moves off .

25. Bên cạnh đó, cha em không muốn làm to chuyện.

Besides, my dad would prefer to keep things quiet.

26. Thuần túy nội dung và hình thức, bên cạnh nhau.

Pure content and pure form, side by side .

27. Không thì tôi đã dọn đến phòng bên cạnh rồi.

Otherwise I’d move in next door .

28. Con không nên nói thế, vợ con đang ngồi bên cạnh.

You shouldn’t say that, your wife’s right here .

29. Các ngoại ô bên cạnh đều thuộc về các tỉnh khác.

Countries beyond those listed are of other gauges .

30. Bên cạnh ông còn có những người được hiến tặng khác.

Alongside him were all of the donor organs’recipients .

31. Có thoải mái khi có vợ ông ta bên cạnh không?

Isn’t it uncomfortable being around his wife ?

32. Viết nguyên tắc đó bên cạnh một cái chân ghế kia.

Write that principle by another leg of the stool .

33. Bên cạnh đó, thằng Long cũng không thể ở lại Monga.

Besides, Dragon can’t stay in Monga

34. Cấu hình bảng nằm bên cạnh chứa lịch sử duyệt mạngName

Configure the history sidebar

35. Phra Boromdilok – chết bên cạnh mẹ của mình trong trận chiến.

Phra Boromdilok – died next to her mother in battle .

36. Hãy mời em ấy phục vụ bên cạnh các anh em.

Invite him to serve alongside you .

37. Nhưng bố muốn con trở về, muốn con ở bên cạnh.

But now I need you back, I want my daughter at my side …

38. Giống chuột nưa sóc, những người đang ngồi bên cạnh cô.

Dormouse, who was sitting next to her .

39. Cô ấy phải nằm muôn đời bên cạnh một người đàn ông

She’s gonna be lying next to a man for all eternity .

40. Và tận hưởng cảm giác được ở bên cạnh bạn đồng hành.

And just enjoy each other’s company .

41. Đó hẳn là do cô không có chông bên cạnh chứ gì.

It’s obvious you’ve got no husband around .

42. Cặp vợ chồng trẻ mua một căn nhà bên cạnh sông Neva.

The young couple bought a house by the Neva River .

43. Tốt phía bên cạnh để góc này là, tất nhiên, bên này.

Well the adjacent side to this angle is, of course, this side .

44. Chọn hộp bên cạnh “Từ khóa”, sau đó nhấp vào Áp dụng.

Tick the box beside ‘ Keyword ‘, then click Apply .

45. Vợ ông, Jacqueline Kennedy, ở bên cạnh ông khi bị đạn bắn .

His wife, Jacqueline Kennedy, was by his side when the bullets struck .

46. Em gái tôi bê bết máu trên mặt đất bên cạnh tôi.

My sister bled out on the floor right next to me .

47. ah, nó ở khu sách bán chạy nhất. Bên cạnh Chạng Vạng

That’s in bestsellers, right next to Twilight .

48. Quý vị phải để ngón tay út chạm vào người bên cạnh.

Your hands must lightly touch your neighbors’little fingers .

49. Bên cạnh một lò sưởi, nơi không có bóng mờ dọn nhà,

Beside a hearth where no dim shadows flit ,

50. Chúng tôi đều bên cạnh ông đến tận khi ông ra đi.

We were both with him the day he died .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories