‘nền móng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nền móng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nền móng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nền móng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Khi ngài đặt các nền móng của trái đất,

When he established * the foundations of the earth ,

2. Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập.

If the foundation is flawed, the house will fall .

3. Cổ chú đã được khắc sâu vào nền móng của nó.

Ancient spells were carved into its foundations .

4. Dường như đối với tôi căn nhà rung lên từ nền móng.

It seemed to me that the house shook from its foundation .

5. Tìm báo cáo của điều tra viên về nền móng tòa nhà.

Find the surveyor’s report for the foundation .

6. * Một tòa nhà như vậy cần phải có loại nền móng nào?

* What kind of foundation would such a building need to have ?

7. Căn nhà xây trên nền móng không vững chắc sẽ sụp đổ.

A house built on shifting sand will fall .

8. 8 Trước khi dựng nên một tòa nhà phải đặt nền móng trước.

8 Before you can put up a building, you must first lay the foundation .

9. Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,

He laid down the mathematical foundations for computer science, and said ,

10. Trong công việc xây cất theo nghĩa bóng thì nền móng là gì?

In this figurative building work, what is the foundation ?

11. Các tòa nhà này đã không được xây dựng trên một nền móng vững chắc.

The buildings were not built on a sure foundation .

12. Ông không xây một cái nhà từ mái xuống, mà từ nền móng trở lên.

you don’t build a house from the roof down but from the foundation up .

13. Sự đồng cảm và chủ nghĩa vị tha là nền móng của một nền văn minh

Empathy and altruism are two of the foundations of civilization .

14. Nhưng dù nền móng có chắc mà gạch dễ vỡ thì nhà cũng sẽ có vấn đề.

But even a house with a solid foundation will become structurally unsound if the bricks crumble .

15. Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc.

Build more firmly your foundation upon the rock of your Redeemer .

16. Cung điện của Công tước đã được xây trên nền móng của lâu đài nằm dưới thấp.

The duke’s palace was built at the site of the lower castle .

17. Câu chuyện của ta là bà ấy xuống đó để đặt nền móng cho cuộc bầu cử.

Our story is she’s down there laying groundwork for the primary .

18. Một công viên nhỏ trên đường Greenwich từng là một phần của nền móng tòa nhà cũ.

A small park across Greenwich Street occupies space that was part of the original building’s footprint .

19. Tóm lại, ông đã nhanh chóng đặt nền móng cho một bộ tổng tham mưu hiện đại.

In short, he rapidly put into place the features of a modern general staff .

20. Và đây bắt đầu thành 1 dạng thú vị khắc chạm nền móng, làm các lối vào.

And this started to become an interesting form, carving the base, making the entrances .

21. Trong thập kỷ 1980, một vài ban thrash metal đã đặt nền móng đầu tiên cho black metal.

During the 1980 s, several thrash metal bands formed a prototype for black metal .

22. Cho đến cuối phim, toàn bộ nền móng đạo đức của huyền thoại Batman đang bị đe dọa.”

By the end, the whole moral foundation of the Batman legend is threatened. ”

23. ĐỘ VỮNG CHẮC của một tòa nhà tùy thuộc phần lớn vào sự kiên cố của nền móng.

THE durability of a building depends largely on the strength of its substructure, or foundation .

24. Này, Ngài đã đặt nền móng đó, và đem lại muôn triệu loài người đến trên mặt đất.

Behold, he laid it, an host of men hath he brought in upon the face thereof .

25. Tuy nhiên, chính phủ là nền móng kinh tế và là chủ mướn người làm việc chính của quận.

Government, however, is the county’s main employer and economic base.

26. Chúng đang xây lại thành phản nghịch và gian ác ấy, đang xây lại tường+ và sửa nền móng.

They are rebuilding the rebellious and wicked city, and they are finishing the walls + and repairing the foundations .

27. Hào hứng tìm kiếm thành phố cổ, Schliemann đã đào rất nhiều hầm, rãnh xung quanh nền móng ngọn đồi.

Eager to find the ancient city, Schliemann tore massive trenches all the way to the base of the hill .

28. Giáo Hội đứng trên một nền móng duy nhất, neo chặt trên các nguyên tắc của lẽ thật trường cửu.

This Church stands on a unique foundation, anchored to a bedrock of timeless truth .

29. Và với trọng lượng tổng thể nhẹ hơn trong cấu trúc thượng tầng, ta có thể tiết kiệm phần nền móng.

And with less overall weight in the superstructure, there were big savings in the foundations .

30. * Một số học giả cho rằng trước đó ông đã dành nhiều năm đặt nền móng cho bảng mẫu tự này.

* Some researchers believe that he had already spent years laying the groundwork for such an alphabet .

31. Người thi hành thành công nhất chính sách này là Ivan III, người đặt nền móng cho nhà nước dân tộc Nga.

The most successful practitioner of this process was Ivan III, who laid the foundations for a Russian national state .

32. Mặc dù có trụ sở đặt tại Zurich, DKSH đã có một nền móng vững chắc tại khắp Châu Á – Thái Bình Dương.

Although its headquarters is in Zurich, DKSH is deeply rooted in communities all across Asia Pacific .

33. Ông còn nói “Trong những thập niên gần đây, một biến cố lớn đang làm lung lây nền móng văn hóa châu Âu.

He said ” In the last decades, a profound crisis is shaking the foundations of European culture .

34. Năm 1855 Benjamin Silliman, Jr. tiên phong trong phương pháp cracking dầu mỏ, đặt nền móng cho ngành công nghiệp hóa dầu hiện đại.

1855 Benjamin Silliman, Jr. pioneers methods of petroleum cracking, which makes the entire modern petrochemical industry possible .

35. Nền móng của các ngọn núi lửa này và hoạt động của biển thời kỳ Tiền Cambri đã tạo nên Dãy Sắt của miền bắc Minnesota.

The roots of these volcanic mountains and the action of Precambrian seas formed the Iron Range of northern Minnesota .

36. William Thorne là một tu sĩ, biên niên sử của tu viện thế kỷ 14 đã ghi, năm 598 là năm đặt nền móng cho tu viện.

William Thorne, the 14 th century chronicler of the abbey, records 598 as the year of the foundation .

37. Các lẽ thật không thấy được và trường cửu này tạo thành “những cột trụ tiền dương thế” mà củng cố nền móng của Giáo Hội này.

Thes e unseen and timeless truths constitute “ premortal pillars ” that undergird the foundation of this Church .

38. Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.

Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that’s been fundamental to our success .

39. Vừa khi những thợ chuẩn bị nền móng hoàn tất công việc của họ, những thợ khác kéo đến bắt tay vào việc xây cất phi trường chính thức.

As soon as the land-formation contractors started to leave, others got to work on constructing the airport itself .

40. Hoặc hệ thống đã được đặt nền móng trên ý niệm là một kiểu hình giải phẫu học nhất định tạo ra một đặc tính nhận dạng nhất định.

Our system has been based typically on the idea that a particular kind of anatomy comes with a particular identity .

41. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.

( Laughter ) Our ambassadors are the Mo Bros and the Mo Sistas, and I think that’s been fundamental to our success .

42. Cái hố này được đào vào đá hoa cương tự nhiên Pennsylvania để tạo nên một nền móng bất di bất dịch để tòa nhà này được xây cất trên đó.

The hole was dug into native Pennsylvania granite to provide an immovable foundation upon which to build .

43. Ông là người sáng lập Đài quan sát Lowell ở Flagstaff, Arizona, và đặt nền móng cho việc khám pha ra Diêm Vương tinh 14 năm sau khi ông qua đời.

He founded the Lowell Observatory in Flagstaff, Arizona and formed the beginning of the effort that led to the discovery of Pluto 14 years after his death .

44. Những đóng góp của Các Thánh Hữu Ngày Sau hào sảng đã đến để bảo đảm cho chúng ta rằng nỗ lực này giờ đây đang đứng trên một nền móng vững vàng.

The contributions of generous Latter-day Saints have come in to assure us that this endeavor is now on a solid foundation .

45. Cách từ nền móng là tòa nhà xây bằng kĩ thuật nề chặt chẽ tường được gắn kết chặt chẽ tòa nhà đối xứng, và nó sẽ đững vứng bất kể động đất.

The way at the bottom is a confined masonry building, where the walls are tied together, the building is symmetric, and it will stand up to an earthquake .

46. Ngày Nhà giáo được đặt nền móng tại Trường Đại học Trung ương Quốc gia vào năm 1931 và được chính phủ trung ương của Cộng Hoà Trung Quốc thông qua vào năm 1932 .

The Teachers ‘ Day was first founded at National Central University in 1931, adopted by the central government of ROC in 1932 .

47. 5 Vậy nên, nếu ngươi sẽ xây dựng giáo hội ta trên nền móng của phúc âm của ta và trên đá của ta, thì các cổng ngục giới sẽ không thắng được ngươi.

5 Wherefore, if you shall build up my achurch, upon the foundation of my gospel and my brock, the cgates of hell shall not prevail against you .

48. Các giáo lễ và giao ước là những viên gạch chúng ta sử dụng để xây dựng cuộc sống của mình dựa trên nền móng của Đấng Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.

Ordinances and covenants are the building blocks we use to construct our lives upon the foundation of Christ and His Atonement .

49. Ngày Nhà giáo được đặt nền móng tại Trường Đại học Trung ương Quốc gia vào năm 1931 và được chính phủ trung ương của nước Cộng Hoà Trung Quốc thông qua vào năm 1932 .

The Teachers ‘ Day was first founded at National Central University in 1931, adopted by the central government of ROC in 1932 .

50. Chúng sẽ nghĩ đó là một thời kỳ lịch sử đầy vinh quang khi chúng ta đặt những viên gạch xây dựng nền móng cho cuộc sống sau này, xã hội và tương lai của chúng.

They are going to think about it as this glorious instant when we laid down the very foundations of their lives, of their society, of their future .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories