nap trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten.

Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.

OpenSubtitles2018. v3

I myself prefer a pint and a good nap. But then, I’m the lazy type.

Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.

OpenSubtitles2018. v3

If he were home, he’d be going down for his nap.

Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa.

OpenSubtitles2018. v3

A study of over 23,000 Greek men and women concluded that taking at least three daytime naps a week may reduce the risk of death from heart attack by 37 percent.

Theo báo cáo giải trình của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ : “ Dùng nguồn máu từ ngân hàng nhà nước máu để tiếp hoàn toàn có thể gây hại nhiều hơn lợi so với đa phần bệnh nhân ” .

jw2019

But napping within four hours of bedtime may be detrimental to healthy nocturnal rest.

Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm.

jw2019

I need to go to the mall, and you know your father now, he takes a nap in the afternoon, and I got to go.

Mẹ cần đến siêu thị, và bố con con biết đấy, trưa nào ổng cũng ngủ, và mẹ phải đi.

ted2019

Cosgrove described her body as “resting, or napping, rather than … dead” and appears as if she is “daydreaming of her beau”.

Cosgrove mô tả thi thể của cô như “đang nghỉ ngơi chợp mắt hơn là đã chết” và giống như “đang mơ ngủ về vẻ đẹp của mình”.

WikiMatrix

I was just taking a nap under a greenish light he gave me.

Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta.

OpenSubtitles2018. v3

Dr Ian Maconochie, from the Royal College of Paediatrics and Child Health said : ” Children under five generally average at least 11 hours sleep at night and in daytime naps .

Tiến sĩ Ian Maconochie thuộc trường Cao đẳng Nhi khoa và Chăm sóc Sức khoẻ trẻ em Hoàng gia cho biết : ” Trẻ dưới năm tuổi thường ngủ trung bình ít nhất 11 tiếng vào ban đêm và giấc ngủ ngắn vào ban ngày .

EVBNews

A Nap Might Do You Good

Hại nhiều hơn lợi”?

jw2019

“””Is it so very odd that she might wish to take a nap in the garden?”

“Việc bà ấy mong muốn được chợp mắt trong vườn lạ lắm sao?

Literature

They can help their children to remain awake, perhaps having them take a nap beforehand.

Họ có thể giúp con cái tỉnh táo, có lẽ cho chúng ngủ một chút trước buổi họp.

jw2019

Your mother is trying to take a nap.

Mẹ con đag cố để ngủ.

OpenSubtitles2018. v3

But that’s like saying to the parent of a two-year-old, “Don’t let Johnny nap, or he won’t be ready for kindergarten.”

Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ”Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.”

ted2019

I took a nap.

Em chợp mắt một lúc.

OpenSubtitles2018. v3

Then it’s nap time for big brain.

Tuyệt, vậy là đầu bự đến giờ ngủ rồi.

OpenSubtitles2018. v3

I want you to give this guy… and the kid a dirt nap.

Tao muốn gã… và đứa bé một giấc ngủ không yên.

OpenSubtitles2018. v3

In winter, we send baby out to nap in cold.

Vào mùa đông, chúng tôi cho trẻ con ngủ ngoài trời lạnh.

OpenSubtitles2018. v3

That’s twice ye caught me napping.

Cậu cho cháu nằm đo đất hai lần rồi đấy.

OpenSubtitles2018. v3

I’m just gonna go take a nap.

Em sẽ chỉ chợp mắt một cái thôi.

OpenSubtitles2018. v3

And a nap.

Và một giấc chợp mắt.

OpenSubtitles2018. v3

I spent all morning testing out this new look and then went to take a nap.

Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa.

OpenSubtitles2018. v3

Proteins that carry out the dynamic spatial organization of the nucleic acid are known as nucleoid proteins or nucleoid-associated proteins (NAPs) and are distinct from histones of eukaryotic nuclei.

Protein thực thi tổ chức triển khai khoảng trống năng động của axit nucleic được gọi là protein nucleoid hoặc protein tương quan đến hạt nhân ( NAPs ) và độc lạ với những histone của hạt nhân nhân chuẩn .

WikiMatrix

After Pippen got up from his nap, she took photographs of him out in her mother’s garden.

Sau khi Pippen tỉnh giấc, cô chụp ảnh cậu trong vườn bà cậu.

Literature

When we were in Saratoga, I didn’t see Yankee girls taking naps.

Khi chúng ta ở Saratoga tôi không thấy bất kì cô gái phương Bắc nào ngủ trưa cả.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories