năng lượng mặt trời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.

This is a solarpowered sea slug.

ted2019

Một điều thực tế là tất cả sự sống trên đất phụ thuộc vào năng lượng mặt trời.

Practically all life on earth depends on energy from the sun.

jw2019

Năng lượng mặt trời có khả năng và chúng ta nhất định phải phát triển nó.

Solar can do it, and we certainly have to develop solar.

ted2019

Tiếp theo, hay xem xét năng lượng mặt trời.

Next, let’s look at solar power.

QED

Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt.

The exponential curve on solar is even steeper and more dramatic.

ted2019

Nhờ đó mà chúng tôi có 60 bữa cơm 2 lần mỗi ngày. được nấu bằng năng lượng mặt trời.

And we have 60 meals twice a day of solar cooking.

ted2019

Thế giới đang nghèo đói, anh nên chuyển qua năng lượng mặt trời.

Oh the world’s poor should move to solar, and,

OpenSubtitles2018. v3

Cho tới những năm 1970, sự sống được cho là hoàn toàn phụ thuộc vào năng lượng Mặt trời.

Until the 1970s, life was thought to be entirely dependent on energy from the Sun.

WikiMatrix

Và ví dụ cuối cùng là những pin sử dụng năng lượng mặt trời.

The last example are solar cells .

QED

” Bà thấy có những ích lợi gì từ năng lượng mặt trời? ”

” What was the benefit you had from solar electricity ? ”

QED

Điều đáng chú ý là chỉ khoảng một phần tỉ năng lượng mặt trời đi đến trái đất.

Remarkably, only about one billionth of the sun’s energy strikes the earth.

jw2019

TQ đang đầu tư vào năng lượng mặt trời nhiều hơn, so với Hoa Kỳ.

China is doing much more investment in solar today than the U.S. is.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cố gắng xác định– có thể năng lượng mặt trời ngày càng hấp dẫn.

I tried to figure out – maybe solar’s become attractive.

ted2019

Tôi bắt đầu quan tâm đến lĩnh vực năng lượng mặt trời khi mới 15 tuổi

Right when I was 15 was when I first got interested in solar energy.

ted2019

FarmBot với tấm năng lượng mặt trời 100 watt, pin và thùng phân trộn.

A FarmBot with a 100 watt solar panel, battery pack and compost bin.

WikiMatrix

Đó là ngôi trường duy nhất hoạt động hoàn toàn bằng năng lượng mặt trời.

It’s the only college which is fully solarelectrified.

ted2019

Công viên năng lượng mặt trời, vì khoảng cách ngắn giữa các tấm, cho ra ít hơn.

Solar parks, because of the gaps between the panels, deliver less .

QED

Ý tôi là năng lượng mặt trời là gián tiếp thôi.

I mean, it’s really indirect fusion, is what it is .

QED

Tất cả năng lượng được lấy từ năng lượng mặt trời.

All the power comes from the sun .

QED

Vanguard 1 là vệ tinh đầu tiên có năng lượng mặt trời.

Vanguard 1 was the first satellite to have solar electric power.

WikiMatrix

Nước của trái đất luôn tuần hoàn nhờ năng lượng mặt trời và trọng lực.

Earth’s water is in a constant state of circulation powered by the energy of the sun and by gravity.

jw2019

Dù dùng công nghệ sạch, như máy bơm năng lượng mặt trời cũng không có ích gì.

But suppose you use the green technology, solar pumps — they are of no use in this area .

QED

Dầu hoả nhân tạo có thể giúp các ông đẩy năng lượng mặt trời ra khỏi thị trường.

The oil sheiks will pay you just to keep solar energy off the market.

OpenSubtitles2018. v3

Anh đang làm việc với công ty năng lượng mặt trời SolarCity.

You’ve been working on this solar company SolarCity.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories