‘nam cực’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nam cực “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nam cực, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nam cực trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Một con chim cướp biển Nam Cực.

A South polar skua .

2. Người ta còn chưa vẽ bản đồ Nam Cực.

It was utterly unmapped at the time .

3. Cuối cùng, tôi muốn đưa bạn đến Châu Nam Cực.

Finally, I want to take you to Antarctica .

4. Ở Nam Cực có 1 trạm nghiên cứu khoa học.

At the South Pole there’s a big scientific base .

5. Nam Cực lạnh hơn Bắc Cực vì 3 lý do.

Antarctica is colder than the Arctic for three reasons .

6. 1958 – Đoàn Viễn chinh Nam Cực Liên Xô thứ ba trở thành đoàn thám hiểm đầu tiên đến được Cực bất khả tiếp cận ở Vùng Nam Cực.

1958 – The 3 rd Soviet Antarctic Expedition becomes the first to reach the southern pole of inaccessibility .

7. Lớp băng tan này bằng nửa diện tích của Nam Cực.

This melt halves the size of Antarctica .

8. Không phải đến Nam Cực là giấc mơ của cậu sao?

Isn’t Antartica your dream destination ?

9. Các hải lưu lạnh sâu phía dưới chảy ra từ Nam cực.

Deep cold currents flowed from the Antarctic .

10. “Người Việt Nam đầu tiên cắm cờ tổ quốc ở Nam cực”.

« The first man to have set foot on the Antarctic continent » .

11. Ở Nam cực, nhiều suối băng chảy thẳng ra các thềm băng.

In Antarctica, many ice streams drain into large ice shelves .

12. Năm 2002, lớp băng Larsen-B của bán đảo Nam Cực đổ sụp.

In 2002 the Antarctic Peninsula’s Larsen-B ice shelf collapsed .

13. Như chim Kiwi, và cả những con ó mắc kẹt gần Nam Cực.

Kiwis are, and so are these hawks trapped near Antarctica .

14. Nó được bảo vệ bởi Hiệp ước Nam Cực, được ký kết năm 1959.

It is protected by the Antarctic Treaty, signed in 1959 .

15. Gần 98% diện tích Nam Cực là băng tuyết dày ít nhất một mile.

Almost 98 % of Anarctica is covered by ice at least one mile in thickness .

16. Trở ngại lớn đầu tiên là dãy núi xuyên Nam Cực Transantartic – hùng vĩ.

The first great hurdle is the formidable Transantarctic mountain range .

17. Nam Georgia là một khối đá vỡ giữa vùng biển Nam Cực rộng lớn.

South Georgia is a splinter of rock in the middle of the vast Southern Ocean .

18. Trạm Nam Cực mới nhất được thiết kế để chịu được điều kiện khắc nghiệt.

The most recent South Pole Station is designed to withstand extremes .

19. Vâng, mỗi lục địa đã từng có một hệ như thế, trừ châu Nam Cực.

Well, every continent had one, apart from Antarctica .

20. Điều kiện ở Nam Cực được coi là khắc nghiệt nhất trên toàn thế giới.

Conditions in Antarctica are some of the most extreme in the entire world .

21. Nhưng, băng Nam Cực như một cái lịch ghi lại thay đổi khí hậu vậy.

Yet, the ice of Antarctica is a calendar of climate change .

22. Và tôi đã cho vặn máy lạnh hết cỡ. Khiến trong đó như Nam Cực.

And I had it bugged and the air conditioning turn up so high that it felt like antartica there .

23. Các trạm nghiên cứu về Nam Cực của các nước khác thì không có máy bay.

Antarctic research stations of other countries did not have an aircraft .

24. Hoa Kỳ không có tuyên bố chủ quyền tại Nam Cực nhưng giữ quyền làm thế.

The United States has made no territorial claim in Antarctica but has reserved the right to do so .

25. Messner đã vượt Nam Cực trên ván trượt tuyết, cùng với nhà thám hiểm Arved Fuchs.

Messner has crossed Antarctica on skis, together with fellow explorer Arved Fuchs.

26. Tôi tin rằng đây là môi trường sáng nhất mà bạn thấy được ở Nam Cực.

And this will be the brightest environment one can find in Antarctica, I believe .

27. Chúng là loài động vật duy nhất ở vùng Nam Cực sinh sản trong mùa đông.

They are the only Antarctic animal to breed during the winter .

28. Thế, cái tầng băng trôi lớn này bằng kích thước của Alaska đến từ Tây Nam Cực

So, this huge floating ice shelf the size of Alaska comes from West Antarctica .

29. Nhiếp ảnh gia Paul Nicklin tới Nam Cực để làm phóng sự ảnh về loài hải trư.

Photographer Paul Nicklin traveled to Antarctica to shoot a story on leopard seals .

30. Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con.

And, by January, the Antarctic’s mid-summer, the island is covered in chicks .

31. Laemostenus là một chi bọ cánh cứngs present on all continents on Earth, except Châu Nam Cực.

Laemostenus is a genus of ground beetles present on all continents on Earth, except Antarctica .

32. Nhiệt độ toàn cầu xuống thấp đến mức đường xích đạo lạnh như Nam Cực Hiện đại.

Global temperature fell so low that the equator was as cold as modern-day Antarctica .

33. Còn Phân vùng Băng tảng Nam Cực (WAIS), chỉ là một vòng tròn các lều cắm trong tuyết.

WAIS Divide itself though, is a circle of tents in the snow .

34. Nó bao gồm khoảng 98% lục địa Nam Cực và là khối băng lớn nhất trên trái đất.

It covers about 98 % of the Antarctic continent and is the largest single mass of ice on Earth .

35. Còn Phân vùng Băng tảng Nam Cực ( WAIS ), chỉ là một vòng tròn các lều cắm trong tuyết.

WAlS Divide itself though, is a circle of tents in the snow .

36. Chúng tôi cùng nhau phá vỡ kỷ lục thế giới là nhóm đi nhanh nhất tới Nam Cực.

Together we had just broken the world speed record for a trek to the South Pole .

37. Ở tận phía nam, một chòm sao sáng tên Thập Tự Nam giúp họ định vị Nam Cực.

Farther south, a bright constellation known as the Southern Cross helped them to locate the South Pole .

38. Thềm băng lớn nhất thế giới là thềm băng Ross và thềm băng Filchner-Ronne ở Nam Cực.

The world’s largest ice shelves are the Ross Ice Shelf and the Filchner-Ronne Ice Shelf in Antarctica .

39. 49 nước kí chung một hiệp ước để biến Nam Cực thành kho báu chung của nhân loại.

A treaty signed by 49 states has made it a treasure shared by all humanity .

40. Ít nhất một loài được biết đến từ Nam Cực nước, và hai từ Bắc Đại Tây Dương.

At least one species is known from Antarctic waters, and two from the North Atlantic .

41. Phần phía Nam của biển Ross là bờ biển Gould, cách vùng địa lý Nam Cực khoảng 200 dặm.

The southernmost part of the Ross Sea is Gould Coast, which is approximately two hundred miles from the geographic South Pole .

42. Tôi sẽ cố gắng tới đó để tìm loại rêu 5000 năm tuổi, nằm ở Bán đảo Nam Cực.

I’m trying to travel there to find 5, 000 year – old moss, which lives on the Antarctic Peninsula .

43. Hóa thạch còn lại của Sauropoda đã được tìm thấy trên mọi lục địa, bao gồm cả Nam cực.

Fossilised remains of sauropods have been found on every continent, including Antarctica .

44. 1000 dặm về phía Nam, trên bờ đại lục Nam Cực, lớp băng biển mới chỉ bắt đầu vỡ.

1,000 miles further south, on the edge of the Antarctic continent, the sea ice is only just starting to break .

45. Hàng ngàn con cá tầm trắng di chuyển tới một cửa sông đặc biệt ở vùng Nam Cực thuộc Canada.

Thousands of belugas are being drawn to one special estuary in the Canadian Arctic .

46. Vào mùa săn năm 1930–31, chỉ tính riêng tại Nam Cực, 29.400 con cá voi xanh đã bị giết.

In the 1930 – 31 season, these ships caught 29,400 blue whales in the Antarctic alone .

47. Khu vực được thoát nước bởi sông băng đảo Pine bao gồm khoảng 10% của băng tại Tây Nam Cực.

The area drained by Pine Island Glacier comprises about 10 % of the West Antarctic Ice Sheet .

48. Châu Nam Cực tiếp tục trở nên cô lập hơn và cuối cùng đã phát triển các chỏm băng vĩnh cửu.

Antarctica continued to become more isolated and finally developed a permanent ice cap .

49. Giao thức đã nói rõ Nam Cực là “một khu bảo tồn thiên nhiên, dành cho hòa bình và khoa học”.

The protocol designates Antarctica as ” a natural reserve, devoted to peace and science ” .

50. Vì khí hậu cực kỳ khắc nghiệt, không có các loài thực vật hay động vật sống thường xuyên tại Nam Cực.

Due to its exceptionally harsh climate, there are no native resident plants or animals at the South Pole .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories