My rules là gì

Related Articles

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈruːl/

Danh từSửa đổi

rule  /ˈruːl/

Nội dung chính

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Nội động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  1. Phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ. the rule of the road   luật đi đườngstanding rules   điều lệ hiện hành (của một hội, công ty…)grammar rules   những quy tắc ngữ pháp
  2. Thói quen, lệ thường. as a rule   theo thói quen, theo lệ thườngby rule of thumb   theo kinh nghiệmto make it a rule to get up early   đặt thành cái lệ dậy sớm
  3. Quyền lực.
  4. Sự thống trị. under the rule of…   dưới sự thống trị của…
  5. Thước (có) chia độ (của thợ mộc).
  6. (Pháp lý) Quyết định của toà án; lệnh của toà án.
  7. (Ngành in) Thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng. em rule   gạch đầu dòngen rule   gạch ngắn, gạch nối

Thành ngữSửa đổi

  • to do things by rule: Làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp.
  • by rule and line: Rất đúng, rất chính xác.
  • gag rule: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận.
  • the golden rule: Xem Golden.
  • hard and fast rule: Nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch.
  • out of rule: Trái quy tắc, sai nguyên tắc.
  • there is no rule without an exception: Không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ.
  • the rule of law: Pháp trị.

Ngoại động từSửa đổi

rule ngoại động từ /ˈruːl/

  1. Cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển. to rule a nation   thống trị một nước
  2. Kiềm chế, chế ngự. to rule one’s passions   kiềm chế dục vọng
  3. (Thường) Dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo. to be ruled by someone   theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
  4. (Pháp lý) Quyết định, ra lệnh.
  5. Kẻ (giấy) bằng thước.

Chia động từSửa đổirule

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to rule
Phân từ hiện tại ruling
Phân từ quá khứ ruled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rules hoặc ruleth¹ rule rule rule
Quá khứ ruled ruled hoặc ruledst¹ ruled ruled ruled ruled
Tương lai will/shall² rule will/shall rule hoặc wilt/shalt¹ rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rule rule rule rule
Quá khứ ruled ruled ruled ruled ruled ruled
Tương lai were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại rule lets rule rule
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

rule nội động từ /ˈruːl/

  1. Cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền. to rule over a nation   thống trị một nướcto rule by love   lấy đức mà cai trị
  2. Thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó). prices rule high   giá cả lên caocrops rule good   mùa màng tốt

Thành ngữSửa đổi

  • to rule off: (Thương nghiệp) Đóng sổ, kết toán.
  • to rule out: Loại trừ, bác bỏ.
  • to rule the roast (roots): (Từ cổ,nghĩa cổ) Làm bá chủ hoành hành, làm vương làm tướng.
  • to rule with a heavy (high) hand
  • to rule with a rod of iron: Thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán.

Chia động từSửa đổirule

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to rule
Phân từ hiện tại ruling
Phân từ quá khứ ruled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rules hoặc ruleth¹ rule rule rule
Quá khứ ruled ruled hoặc ruledst¹ ruled ruled ruled ruled
Tương lai will/shall² rule will/shall rule hoặc wilt/shalt¹ rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rule rule rule rule
Quá khứ ruled ruled ruled ruled ruled ruled
Tương lai were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại rule lets rule rule
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories